lumber trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lumber trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lumber trong Tiếng Anh.

Từ lumber trong Tiếng Anh có các nghĩa là gỗ, khệ nệ, gỗ xẻ, củi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lumber

gỗ

noun

The Rapanui chopped them all down for lumber.
Người Rapanui đốn hạ hết chúng để làm gỗ dựng nhà.

khệ nệ

verb (struggle with a heavy thing)

gỗ xẻ

noun

We needed to be working on lumber.
Chúng tôi cần phải tác động đến gỗ xẻ.

củi

verb

We need to extend our storage space and we're running a little short on lumber, but it's not a problem.
Chúng ta cần mở rộng kho dự trữ và ta đang thiếu củi nhưng không thành vấn đề.

Xem thêm ví dụ

However, a first-century carpenter could not visit a lumber yard or a building supply store and pick up lumber cut to his specifications.
Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu.
Emile had earned his wealth quickly, from investments in lumber and steel.
Emile đã phất lên giàu có từ những vụ đầu tư vào gỗ xẻ và thép.
The city of Singapore, Michigan, provided a large portion of the lumber to rebuild Chicago.
Thành phố Singapore, bang Michigan là nơi cung cấp phần lớn gỗ để xây dựng lại Chicago.
I work at the lumber yard with Fin.
Tôi làm ở xưởng gỗ cùng Fin.
Although the use of CCA lumber was banned in many areas after studies showed that arsenic could leach out of the wood into the surrounding soil (from playground equipment, for instance), a risk is also presented by the burning of older CCA timber.
Mặc dù việc sử dụng gỗ xẻ xử lý bằng CCA đã bị cấm tại nhiều khu vực sau khi các nghiên cứu chỉ ra rằng asen có thể rò rỉ từ gỗ vào trong đất cận kề đó, một rủi ro khác là việc đốt các loại gỗ cũ đã xử lý bằng CCA.
The town also supported lumber and flour mills powered by the Cannon River.
Thị trấn cũng hỗ trợ các nhà máy sản xuất gỗ và bột mì được cung cấp bởi Sông Cannon.
“They've been burning lumber and now Banker Ruth has bought out the lumberyard, down to the last shingle.”
Họ không còn củi đốt và lúc này, tay quản lí ngân hàng Ryth đã mua cho tới miếng vàn cuối cùng ở xưởng mộc.
The establishment and growth of the lumber industry in the area spurred development of Oshkosh.
Chính việc thành lập và tăng trưởng của ngành công nghiệp gỗ trong khu vực thúc đẩy sự phát triển của Oshkosh.
It allowed religious toleration, encouraging Settlements spread, and trade in deerskin, lumber, and beef thrived.
Nó cho phép sự khoan dung trong tôn giáo, khuyến khích các khu định cư mở đất, và buôn bán da con hoăng, gỗ và thịt bò phát triển mạnh.
Agriculture is still a major industry in Washington County, as are lumber, manufacturing, and food processing.
Nông nghiệp vẫn là một ngành công nghiệp chính tại Quận Washington cũng như lâm nghiệp, sản xuất, chế biến thức ăn.
In the 1880s, the proliferation of railroads assisted in marketing of the state's lumber and wheat, as well as the more rapid growth of its cities.
Trong thập niên 1880, việc đưa vào hoạt động các tuyến xe lửa đã giúp cho việc mua bán gỗ, lúa mì của tiểu bang cũng như sự phát triển nhanh hơn các thành phố của nó.
Then Manly drove away with the brown horses hitched to the lumber wagon, and Laura was alone for the day.
Rồi Manly đánh những con ngựa nâu kéo cỗ xe chở gỗ ra đi và Laura ở nhà một mình trọn ngày.
A current issue between the United States and Canada is the ongoing softwood lumber dispute, as the U.S. alleges that Canada unfairly subsidizes its forestry industry.
Một vấn đề hiện nay giữa Hoa Kỳ và Canada tiếp tục là chế biến gỗ mềm, như Hoa Kỳ là Canada alleges oan subsidizes các ngành công nghiệp lâm nghiệp.
To help me start my lumber business. And he won't help me!
Để giúp tôi mở xưởng gỗ, và anh ấy không muốn giúp đỡ tôi, và....
I can keep the lumber business too?
Rhett, em có thể giữ xưởng gỗ chứ?
So here he is, this shepherd, experienced in the use of a devastating weapon, up against this lumbering giant weighed down by a hundred pounds of armor and these incredibly heavy weapons that are useful only in short-range combat.
Vì vậy người chăn chiên này đã dạn dày kinh nghiệm trong việc sử dụng một vũ khí có sức công phá lớn để chống lại tên khổng lồ kềnh càng đang mang trên mình bộ áo giáp nặng hàng trăm cân và các loại vũ khí nặng nề chỉ có ích trong cuộc đấu ở cự ly gần.
The Rapanui chopped them all down for lumber.
Người Rapanui đốn hạ hết chúng để làm gỗ dựng nhà.
In 1789 the Copper and Lumber Store was completed and by 1792 the west side of the Canvas, Cordage, and Clothing Store had been completed.
Năm 1789, cửa hàng Copper & Lumber được hoàn thành, và sau đó là gian chứa vải bạt, chão, quần áo cũng đã hoàn thành vào năm 1792.
"""I'll go get a load of lumber and a man to help and put up the shanty this afternoon."
Anh sẽ kéo một ít ván và một người phụ giúp để dựng lều vào chiều nay.
Minerals, stone, and marble were shipped from Cyprus, Greece, and Egypt, and lumber was transported from Lebanon.
Khoáng sản, đá và cẩm thạch được chở bằng tàu từ Chíp-rơ, Hy Lạp và Ai Cập, và gỗ được chuyên chở từ Li-ban.
* He needed tools to measure and mark lumber; to cut, drill, and shape the wood; and to level, plumb, and fasten the pieces.
* Ngài cần dụng cụ để đo, đánh dấu, cắt, khoan và tạo hình, cũng như đo độ thẳng và đóng các miếng gỗ lại với nhau.
It's made of metal and the brown stuff is Fin- Ply -- it's that formed lumber from Finland.
Nó làm bằng kim loại và thứ màu nâu là Fin- Ply tạo ra gỗ xẻ từ Phần Lan.
A few species of Triplaris provide lumber.
Một vài loài trong chi Triplaris cung cấp gỗ.
Just keep the mill running and deliver my lumber when I want it.
Tôi chỉ cần ông giữ hoạt động của xưởng gỗ và giao hàng khi tôi cần.
And so this is framing -- lumber, composite materials -- and it's kind of hard to get the embodied energy out of that, but it can be a sustainable resource if you use FSC- certified lumber.
Và đó là khung, gỗ, vật liệu tổng hợp, và khá là khó khăn để khai thác năng lượng trao đổi từ đó, nhưng nó có thể là một nguồn tài nguyên bền vững nếu bạn sử dụng gỗ có chứng nhận F. S. C.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lumber trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.