luminary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ luminary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luminary trong Tiếng Anh.

Từ luminary trong Tiếng Anh có các nghĩa là anh tài, danh nhân, ngôi sao sáng, thể sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ luminary

anh tài

noun

danh nhân

noun

ngôi sao sáng

noun

thể sáng

noun

Xem thêm ví dụ

At 832 pages, The Luminaries is also the longest work to win the prize in its 45-year history.
Quyển The Luminaries dày 832 trang, là tác phẩm dài nhất đoạt giải Man Booker trong suốt 45 năm lịch sử của giải.
A ‘Great Luminary
Một “danh nhân
For example, one such tool is SecureDrop, an open-source whistleblower submission system that was originally created by the late Internet luminary Aaron Swartz, and is now developed at the non-profit where I work, Freedom of the Press Foundation.
Một đơn cử cho loại phần mềm này là SecureDrop, một hệ thống miễn phí dành cho người cung cấp tin mật được nhà hoạt động Internet sáng giá đã qua đời là Aaron Swartz tạo ra và hiện đang được phát triển tại tổ chức phi lợi nhuận mà tôi làm, Quỹ ủng hộ quyền tự do báo chí.
14 Then God said: “Let there be luminaries*+ in the expanse of the heavens to make a division between the day and the night,+ and they will serve as signs for seasons and for days and years.
14 Đức Chúa Trời phán: “Hãy có các vì sáng+ trong khoảng không của trời để phân cách ngày với đêm;+ chúng sẽ làm dấu hiệu chỉ mùa, ngày và năm.
Jehovah “prepared the luminary, even the sun”
Đức Giê-hô-va “đã sắm-sửa mặt trăng và mặt trời”
He associated with European royalty, popes, and cardinals, along with luminaries such as Voltaire, Goethe, and Mozart.
Ông có quan hệ với các hoàng gia châu Âu, giáo hoàng và hồng y, cùng với những nhân vật uy tín như Voltaire, Goethe và Mozart.
The greater luminary in the expanse of the heavens would enable him to do this.
Ông làm được việc này nhờ vì sáng lớn hơn trên bầu trời.
How could God produce light on the first day if the luminaries were not made until the fourth day?
Làm thế nào Đức Chúa Trời có thể tạo ra ánh sáng vào ngày thứ nhất nếu mãi đến ngày thứ tư các sáng mới được tạo ra?
16 And God went on to make the two great luminaries, the greater luminary for dominating the day+ and the lesser luminary for dominating the night, and also the stars.
16 Đức Chúa Trời đặt* hai vì sáng lớn, lớn hơn cai trị ban ngày+ và nhỏ hơn cai trị ban đêm; ngài cũng đặt các vì sao.
DC created a version of Robin for Stan Lee's Just Imagine... line of comics, in which DC Comics characters were re-imagined by Marvel Comics luminary Stan Lee.
DC tạo ra một phiên bản của Robin cho dòng truyện tranh Just Imagine... của Stan Lee, trong đó nhân vật của DC Comics đã được tưởng tượng bởi Stan Lee của Marvel Comics.
Day 4: heavenly luminaries (14-19)
Ngày 4: các vì sáng trên trời (14-19)
Psalm 74:16 says of Jehovah: “You . . . prepared the luminary, even the sun.”
Thi-thiên 74:16 nói về Đức Giê-hô-va: “Chúa đã sắm-sửa mặt trăng và mặt trời”.
To start with, the Bible tells us that God created the “luminaries” —the sun, moon, and stars— as time markers, to “serve as signs and for seasons and for days and years.”
Thoạt tiên, Kinh Thánh cho chúng ta biết rằng Đức Chúa Trời đã tạo ra “các vì sáng”—mặt trời, mặt trăng, và các ngôi sao—để đánh dấu thời gian, “định thì-tiết, ngày và năm”.
Hendrik then joins forces with the Luminary, and together, they reclaim Heliodor from Mordegon's forces, which brings back the sun.
Hendrik sau đó gia nhập lực lượng với Luminary, và cùng nhau, họ giành lại Heliodor từ lực lượng của Mordegon.
Sometimes the luminaries, the Sun and Moon, are added to the list of naked eye planets to make a total of seven.
Thỉnh thoảng các ngôi sao sáng, Mặt Trời và Mặt Trăng đã được thêm vào danh sách những hành tinh có thể được nhìn thấy bằng mắt thường để tạo ra một nhóm đầy đủ.
The ‘luminary that dominates the night’ —the moon— is a fitting reminder of the permanence of Christ’s rule.
Vì sáng cai trị ban đêm’—mặt trăng—là vật thích hợp để nhắc nhở về tính vĩnh cửu của vương quyền Đấng Christ.
For a time, behaviorism would go on to be the dominant force driving psychological thought, advanced by the work of other luminaries such as Ivan Pavlov, Edward Thorndike, and B.F. Skinner.
Hành vi sẽ tiếp tục là lực lượng thống trị thúc đẩy tư tưởng tâm lý, được nâng cao bởi công trình của những ngôi sao sáng khác như Ivan Pavlov, Edward Thorndike và BF Skinner.
“The heavens” that included the luminaries were created long before the “first day” even began.
“Trời” gồm các vì sáng được dựng nên rất lâu thậm chí trước khi “ngày thứ nhứt” bắt đầu.
In short order she would become one of Germany's most celebrated film writers, not only because of her partnership with Fritz Lang, but also for writing scripts for F. W. Murnau, Carl Dreyer, E. A. Dupont, and other German luminaries".
Trong một thời gian ngắn, cô sẽ trở thành một trong những nhà văn điện ảnh nổi tiếng nhất nước Đức, không chỉ vì mối quan hệ hợp tác với Fritz Lang, mà còn để viết kịch bản cho F. W. Murnau, Carl Dreyer, E. A. Dupont và các ngôi sao sáng khác của Đức ".
At the tower, the Luminary is told by the Timekeeper, the spirit who guards the tower, about the opportunity to go back in time to save Veronica and all others who had died during the fall of Yggdrasil.
Tại tháp, Luminary được nghe Timekeeper, một linh hồn bảo vệ tòa tháp, kể về cơ hội quay ngược thời gian để cứu Veronica và tất cả những người khác đã chết khi Yggdrasil sụp đổ.
Making the tough decision to leave his current party, the Luminary does so, and defeats Jasper and Mordegon before he has a chance of stealing the Sword of Light and Yggdrasil's heart again.
Đưa ra quyết định khó khăn để rời khỏi nhóm hiện tại của mình, Luminary vẫn làm theo, đánh bại Jasper và Mordegon trước khi anh ta có cơ hội ăn cắp Sword of Light và trái tim của Yggdrasil một lần nữa.
Referring to him, Psalm 74:16 says: “You yourself prepared the luminary, even the sun.”
Thi-thiên 74:16 nói về Ngài: “Chúa đã sắm-sửa mặt trăng và mặt trời”.
To commemorate Kobe's recovery from the 1995 quake, the city holds an event every December called the Luminarie, where the city center is decorated with illuminated metal archways.
Để tưởng niệm nạn nhân của trận động đất, thành phố luôn làm lễ mặc niệm vào tháng 12 hàng năm, Luminarie, lúc đó cả Tòa thị chính được trang trí với những mái vòm chiếu sáng.
Genesis 1:14 states: “And God went on to say: ‘Let luminaries come to be in the expanse of the heavens to make a division between the day and the night; and they must serve as signs and for seasons and for days and years.’”
Sáng-thế Ký 1:14 nói: “Đức Chúa Trời lại phán rằng: Phải có các vì sáng trong khoảng-không trên trời, đặng phân ra ngày và đêm, và dùng làm dấu để định thì-tiết, ngày và năm”.
Serenica, Erdwin's former sage companion and lover, then sealed the weakened Calasmos and attempted to return to the past at the Tower of Lost Time, but was turned into the Timekeeper instead, as only one with the mark of the Luminary can use the tower's powers.
Serenica, người bạn đồng môn pháp sư và tri kỷ của Erdwin, niêm phong Calasmos yếu đuối và cố gắng quay trở lại quá khứ tại Tower of Lost Lime, nhưng lại biến thành Timekeeper, người duy nhất có dấu chỉ của Luminary, mà có thể sử dụng sức mạnh của tòa tháp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luminary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.