lumen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lumen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lumen trong Tiếng Anh.

Từ lumen trong Tiếng Anh có nghĩa là Lumen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lumen

Lumen

noun

Tomorrow the Lumen goes on sale to the highest bidder.
Ngày mai cuốn Lumen sẽ được mang ra đấu giá... cho người trả giá cao nhất.

Xem thêm ví dụ

It causes fluid to flow from the cells that line our intestine into the lumen, the internal chamber of our intestine, and then that fluid goes the only way it can, which is out the other end.
Nó khiến các chất dịch chảy từ những tế bào lót thành ruột vào trong lumen, tức là vào trong đường ruột của chúng ta, và dịch lỏng đó chỉ đi theo một đường duy nhất, là ra ngoài.
Its main feature is a built-in DLP nHD projector at up to 50 inches (1,300 mm) in size at 15 lumens.
Tính năng chính của nó là được tích hợp máy chiếu DLP nHD lên đến 50 inch (1.300 mm) với kích thước 15 lumens.
Lamps used for lighting are commonly labelled with their light output in lumens; in many jurisdictions this is required by law.
Đèn được sử dụng để chiếu sáng thường được dán nhãn với sản lượng ánh sáng của chúng bằng lumen; trong nhiều khu vực pháp lý điều này do pháp luật bắt buộc.
Without this mechanism, only the extracellular part of the membrane proteins would reach the lumen of the lysosome and only this part would be degraded.
Nếu không có cơ chế này, chỉ mỗi phần ngoại bào của protein màng mới chạm đến khoang lysosome và cũng chỉ có phần này mới bị phân giải.
A source radiating a power of one watt of light in the color for which the eye is most efficient (a wavelength of 555 nm, in the green region of the optical spectrum) has luminous flux of 683 lumens.
Một nguồn phát ra công suất một watt ánh sáng có màu mà mắt nhận biết hiệu quả nhất (bước sóng là 555 nm, trong vùng màu xanh lá cây của quang phổ) có quang thông 683 lumens.
Tomorrow the Lumen goes on sale to the highest bidder.
Ngày mai cuốn Lumen sẽ được mang ra đấu giá... cho người trả giá cao nhất.
Note: A copy of every removal notice we receive related to Blogger is sent to the Lumen project complaint database.
Lưu ý: Bản sao của mỗi thông báo xóa mà chúng tôi nhận được liên quan đến Blogger đều được gửi đến cơ sở dữ liệu khiếu nại của dự án Lumen.
So a lumen represents at least 1/683 watts of visible light power, depending on the spectral distribution.
Vì vậy, một lumen đại diện cho ít nhất 1/683 watt năng lượng ánh sáng khả kiến, tùy thuộc vào sự phân bố quang phổ.
Regina Kroit, Angela Zeva and Andrea Lumen to each serve a total sentence in prison of four years and three months.
Regina Kroit, Angela Zeva và Andrea Lumen mỗi người chấp hành một bản án tù là bốn năm và ba tháng.
The difference between the units lumen and lux is that the lux takes into account the area over which the luminous flux is spread.
Sự khác biệt giữa đơn vị lumen và lux là lux tính đến diện tích mà thông lượng phát sáng được lan truyền.
Thus, lighting a larger area to the same level of lux requires a greater number of lumens.
Vì thế, việc chiếu sáng một diện tích lớn hơn mà có cùng một giá trị độ rọi thì cần phải có nhiều lumen hơn.
A full sphere has a solid angle of 4π steradians, so a light source that uniformly radiates one candela in all directions has a total luminous flux of 1 cd × 4π sr = 4π cd⋅sr ≈ 12.57 lumens.
Một không gian đầy đủ có một góc khối của 4π steradian, do đó, một nguồn ánh sáng đều tỏa ra một candela theo mọi hướng có tổng quang thông của 1 cd × 4π sr = 4π cd⋅sr ≈ 12.57 lumens Nếu một nguồn sáng phát ra một candela có cường độ sáng đồng đều trên một góc khối một steradian, thì tổng lượng quang thông phát ra ở góc đó là một lumen (1 cd · 1 sr = 1 lm).
However, their lumen is larger, resulting in the veins’ holding fully 65 percent of your body’s blood.
Thế nhưng lòng nó rộng hơn, do đó các tĩnh mạch chứa tới 65 phần trăm máu của cơ thể.
Please note, in an effort to remain transparent, a copy of each legal notice we receive may also be sent to the third-party organisation, Lumen, for publication.
Xin lưu ý với nỗ lực duy trì sự minh bạch, bản sao của mỗi thông báo pháp lý mà chúng tôi nhận được cũng có thể được gửi đến tổ chức thứ ba, Lumen, để xuất bản.
The number of candelas or lumens from a source also depends on its spectrum, via the nominal response of the human eye as represented in the luminosity function.
Số lượng candela hoặc lumen từ một nguồn cũng phụ thuộc vào phổ của nó, thông qua phản ứng danh nghĩa của mắt người như được biểu thị trong chức năng độ sáng.
If the source were partly covered by an ideal absorbing hemisphere, that system would radiate half as much luminous flux—only 2π lumens.
Nếu nguồn được bao phủ một phần bởi một bán cầu hấp thụ lý tưởng, hệ thống đó sẽ tỏa ra một nửa lượng thông lượng phát sáng — chỉ 2π lumen.
Where the vaginal lumen surrounds the cervix of the uterus, it is divided into four continuous regions (vaginal fornices); these are the anterior, posterior, right lateral, and left lateral fornices.
Tại vị trí mặt trong âm đạo bao quanh cổ tử cung, nó được chia thành bốn vùng liên tục hoặc fornix âm đạo; các vùng này là những fornix trước, sau, bên phải, và bên trái.
Mercury vapor lamps are more energy efficient than incandescent and most fluorescent lights, with luminous efficacies of 35 to 65 lumens/watt.
Các bóng hơi thủy ngân có hiệu suất năng lượng cao hơn đèn huỳnh quang và sáng huỳnh quang với hiệu suất sáng từ 35 đến 65 lumen / watt.
Modern LPS lamps have a service life of about 18,000 hours and do not decline in lumen output with age, though they do increase in energy consumption by about 10% towards end of life.
Đèn LPS hiện nay có tuổi thọ khoảng 18000 giờ và độ sáng không giảm trong suốt tuổi thọ đèn mặc dù công suất tiêu thụ sẽ tăng dần đến khoảng 10% khi hết tuổi thọ.
The lumen is defined in relation to the candela as 1 lm = 1 cd ⋅ sr.
Lumen được định nghĩa liên quan đến candela như sau: 1 lm = 1 cd ⋅ sr.
Chloride (Cl−) and hydrogen (H+) ions are secreted separately in the stomach fundus region at the top of the stomach by parietal cells of the gastric mucosa into a secretory network called canaliculi before it enters the stomach lumen.
Các ion clo (Cl−) và hydro (H+) được tiết ra riêng biệt trong vùng đáy vị của dạ dày (stomach fundus) bởi các tế bào vách của niêm mạc dạ dày vào hệ tiết dịch gọi là tiểu quản (canaliculi) trước khi chúng đi vào lumen dạ dày.
It is named for Lumen: Récits de l'infini, a book by the astronomer Camille Flammarion.
Nó được đặt tên theo quyển Lumen: Récits de l'infini, một quyển sách của nhà thiên văn học Camille Flammarion.
Now both look -- and this is the blue arrows -- both look to the same food, which is in the lumen and in the area of your intestine.
Để ý những mũi tên màu xanh -- cả hai đều xử lý một loại thức ăn chứa trong không gian ruột, và lẫn trong đại tràng.
This problem was surmounted in 1999 with the invention of the stratified continuous (inner) lumen, and the kinetic acoustic mechanism in 2002.
Vấn đề này đã được khắc phục vào năm 1999 với sự phát minh của lumen liên tục phân tầng (bên trong) và cơ chế âm thanh động học vào năm 2002.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lumen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.