lung cancer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lung cancer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lung cancer trong Tiếng Anh.

Từ lung cancer trong Tiếng Anh có các nghĩa là ung thư phổi, Ung thư phổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lung cancer

ung thư phổi

noun (cancer of the lung(s)

My mother had passed away from lung cancer two years previously.
Mẹ tôi đã qua đời vì bệnh ung thư phổi hai năm trước.

Ung thư phổi

noun (cancer in the lung)

My mother had passed away from lung cancer two years previously.
Mẹ tôi đã qua đời vì bệnh ung thư phổi hai năm trước.

Xem thêm ví dụ

An example of an observational study is one that explores the association between smoking and lung cancer.
Một ví dụ của nghiên cứu quan sát là một trong những khám phá sự tương quan giữa giữa việc hút thuốc lá và ung thư phổi.
She died of lung cancer.
Chị ấy chết vì ung thư phổi.
Studies have established that smokers have more heart disease, lung cancer, hypertension and fatal pneumonia.
Các cuộc nghiên cứu đều đã xác định rằng người hút thuốc bị các trường hợp đau tim, ung thư phổi, huyết áp cao và sưng phổi gây tử vong nhiều hơn bình thường.
Smoking leads to lung cancer.
Hút thuốc lá gây ra bệnh ung thư phổi.
Worldwide in 2012, lung cancer occurred in 1.8 million people and resulted in 1.6 million deaths.
Tính trên phạm vi toàn thế giới trong năm 2012, số ca mắc ung thư phổi là 1,8 triệu, trong đó 1,6 triệu người đã tử vong.
A second clinical study revealed that green tea and black tea significantly increased the risk of lung cancer .
Cuộc nghiên cứu lâm sàng thứ hai cho thấy trà xanh và trà đen làm tăng đáng kể nguy cơ ung thư phổi .
On December 15, 1966, Walt Disney died of lung cancer.
Ngày 15 tháng 12 năm 1966, Walt Disney qua đời bởi các biến chứng liên quan đến ung thư phổi.
Did you die of lung cancer, too?
Anh chết vì viêm phổi phải không?
Outdoor air pollution is estimated to cause 1–2% of lung cancers.
Theo ước tính, ô nhiễm không khí ngoài trời là nguyên nhân của 1–2% số trường hợp mắc ung thư phổi.
Walt has lung cancer.
Walt bị ung thư phổi.
Conversely, 10 to 20% of patients with lung cancer are diagnosed in this way.
Ngược lại, 10 đến 20% của bệnh nhân ung thư phổi được chẩn đoán là theo cách này.
After more pleasantries, we settled into a comfortable discussion on the state of lung cancer research.
Sau vài câu xã giao, chúng tôi bắt đầu một cuộc thảo luận thoải mái về thực trạng nghiên cứu ung thư phổi.
Lung cancer.
Ung thư phổi.
About 8% of lung cancer is caused by inherited factors.
Khoảng 8% số ca ung thư phổi có nguyên nhân tới từ các yếu tố di truyền.
He died in Birsfelden, Switzerland from lung cancer, on 19 August 1980 at the age of 91.
Ông mất ở Birsfelden, Thụy Sĩ vì ung thư phổi, vào ngày 19/8/1980 ở tuổi 91.
If you smoke, you damage your lung tissue, and then lung cancer arises.
Nếu bạn hút thuốc, bạn hủy hoại mô phổi, và làm xuất hiện ung thư phổi.
Your wife has lung cancer.
Vợ anh bị ung thư phổi.
We can do the same for lung cancer and for every other disease.
Chúng ta cũng có thể làm điều tương tự cho bệnh ung thư phổi và những căn bệnh khác.
She was diagnosed with lung cancer five years ago.
Bà được chẩn đoán bệnh ung thư phổi 5 năm trước.
I've got lung cancer.
Tao bị ung thư phổi.
BD: Novocure's also working on lung cancer as the second target.
BD: Novocure cũng đang nghiên cứu về ung thư phổi như là mục tiêu thứ hai.
My mother had passed away from lung cancer two years previously.
Mẹ tôi đã qua đời vì bệnh ung thư phổi hai năm trước.
He had lung cancer.
Ông ấy bị ung thư phổi.
Novocure's also working on lung cancer as the second target.
Novocure cũng đang nghiên cứu về ung thư phổi như là mục tiêu thứ hai.
In 1992, an EPA report linked second-hand smoke with lung cancer.
Vào năm 1992, một báo cáo của EAP liên kết hút thuốc thụ động với ung thư phổi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lung cancer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.