lunar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lunar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lunar trong Tiếng Anh.

Từ lunar trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặt trăng, âm, bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lunar

mặt trăng

adjective

But it seems possible that it was based on moons , or lunar months .
Nhưng có thể là nó được dựa vào mặt trăng , hoặc tháng âm lịch .

âm

adjective

In China, they celebrate the New Year by the lunar calendar.
Ở Trung Quốc, người ta mừng năm mới theo lịch âm.

bạc

adjective noun

Xem thêm ví dụ

On January 18, 2004, Saigontourist won the Guinness World Records of the Largest Tet cake (1,700 kg) to promote the most significant Vietnamese cuisine (Bánh tét) in annual Lunar New Year to the world.
Ngày 18/01/2004, Saigontourist lập kỷ lục Guinness với chiếc bánh tét lớn nhất thế giới (1700 kg).
The second of the so-called "J missions," it was crewed by Commander John Young, Lunar Module Pilot Charles Duke and Command Module Pilot Ken Mattingly.
Chương trình thứ hai của cái gọi là "nhiệm vụ J", nó được phi hành đoàn John Young, phi hành đoàn mô-đun Charles Duke và phi công mô-đun Ken Mattingly thực hiện.
The 30-gram soil sample differed from that collected by Luna 16 in that the majority (50 to 60%) of the rock particles in the newer sample were ancient lunar highlands anorthosite (which consists largely of feldspar) rather than the basalt of the earlier one (which contained about 1 to 2% of anorthosite).
Mẫu đất 30 gram khác với mẫu đất thu thập bởi Luna 16 trong đó phần lớn (50 đến 60%) của các hạt đá trong mẫu mới hơn là các cao nguyên cổ đại anorthosite (bao gồm phần lớn fenspat) chứ không phải là bazan (trong đó chứa khoảng 1 đến 2% anorthosite) Nhiệm vụ tàu Apollo 16 của Mỹ đã trả lại nguyên liệu cao nguyên tương tự hai tháng sau đó.
He was an active member of the Lunar Society of Birmingham often held at Erasmus Darwin House and is remembered on the Moonstones in Birmingham.
Ông là một thành viên tích cực của Hội Mặt trăng thành phố Birmingham thường được tổ chức tại Nhà Erasmus Darwin và được nhớ đến trên đá Mặt trăng ở Birmingham.
The first spacecraft to perform a successful lunar soft landing was Luna 9 and the first unmanned vehicle to orbit the Moon was Luna 10, both in 1966.
Tàu vũ trụ đầu tiên thực hiện thành công hạ cánh nhẹ nhàng xuống Mặt Trăng là Luna 9 và phương tiện không người điều khiển đầu tiên bay quanh quỹ đạo Mặt Trăng là Luna 10, hai phi vụ này diễn ra năm 1966.
The elements sodium and potassium have been detected in the Moon's atmosphere using Earth-based spectroscopic methods, whereas the isotopes radon-222 and polonium-210 have been inferred from data obtained by the Lunar Prospector alpha particle spectrometer.
Các nguyên tố natri và kali đã được phát hiện bằng cách phương pháp quang phổ trên Trái Đất, trong khi nguyên tố radon–222 (222Rn) và poloni-210 (210Po) đã được suy ra từ máy quang phổ hạt alpha của Lunar Prospector.
Soviet and Russian lunar exploration.
Soviet and Russian Lunar Exploration (bằng tiếng Anh).
The other large basins that dominate the lunar nearside (such as Crisium, Tranquilitatis, Serenitatis, Fecunditatis, and Procellarum) were also formed in this period.
Các lòng chảo lớn khác thống lĩnh phía bên trái của Mặt Trăng (chẳng hạn Crisium, Tranquilitatis, Serenitatis, Fecunditatis và Procellarum) cũng đã được hình thành trong thời kỳ này.
Second, Jesus died on the 14th day of the lunar month of Nisan.
Thứ hai, Chúa Giê-su chết vào ngày 14 tháng Ni-san theo âm lịch Do Thái.
Luna 16 was the first robotic probe to land on the Moon and return a sample of lunar soil to Earth after five unsuccessful similar attempts.
Luna 16 là tàu vũ trụ robot thăm dò đầu tiên hạ cánh trên Mặt Trăng và trả lại một mẫu đất Mặt Trăng sau 5 lần cố gắng tương tự không thành công.
A captive woman who was to be the wife of an Israelite man was to mourn for her dead loved ones for one lunar month.
Người nữ tù sắp làm vợ một người đàn ông Y-sơ-ra-ên được phép thương khóc thân nhân trong một tháng (âm lịch).
From images taken by Clementine in 1994, it appears that four mountainous regions on the rim of Peary Crater at the Moon's north pole may remain illuminated for the entire lunar day, creating peaks of eternal light.
Các bức ảnh được chụp bởi phi vụ Clementine năm 1994 cho thấy bốn vùng núi trên vùng gờ hố va chạm Peary rộng 73 km tại cực bắc Mặt Trăng luôn được chiếu sáng trong cả ngày Mặt Trăng.
The temple, consecrated to the Mesopotamian god Bel, worshipped at Palmyra in triad with the lunar god Aglibol and the sun god Yarhibol, formed the center of religious life in Palmyra and was dedicated in 32 AD.
Ngôi đền thờ vị thần Semitic Bel, được thờ ở Palmyra với bộ ba vị thần gồm thần mặt trăng Aglibol và thần mặt trời Yarhibol, tạo nên trung tâm của cuộc sống tôn giáo ở Palmyra khánh thành vào năm 32.
Yes, everything about our planet —from its “address” to its rate of spin to its lunar neighbor— gives evidence of thoughtful design by a wise Creator.
Thật vậy, mọi điều về hành tinh của chúng ta—từ “địa chỉ”, tốc độ quay đến mặt trăng của nó—minh chứng phải có một Đấng Tạo Hóa khôn ngoan thiết kế*.
To settle accounts, it is sufficient to add one day every three years to the lunar calendar, in the same way that one adds one day to the Gregorian calendar every four years.
Để giải quyết số dư này, chỉ cần thêm 1 ngày sau mỗi chu kỳ 3 năm vào âm lịch, tương tự như cách mà lịch Gregory đang làm sau mỗi bốn năm.
René Descartes argued that if the speed of light were to be finite, the Sun, Earth, and Moon would be noticeably out of alignment during a lunar eclipse.
René Descartes lập luận nếu tốc độ ánh sáng là hữu hạn, thì Mặt Trời, Trái Đất, và Mặt Trăng có thể nhận ra không còn sắp hàng trong quá trình nhật thực.
In the third lunar month (30 March to 28 April) of 1405, a preliminary order was issued for Zheng He and others to take command of 27,000 troops to the Western Ocean.
Trong tháng ba âm lịch (30 tháng 3 đến 28 tháng 4) năm 1405, một lệnh sơ bộ đã được ban hành cho Trịnh Hòa và những người khác để chỉ huy 27.000 quân tới Tây Dương.
In western Asia, Australia, and the Philippines, the lunar eclipse was visible just before sunrise.
Tại tây Á, Australia và Philippines, nguyệt thực chỉ được quan sát trước khi Mặt Trời mọc.
Lunokhod 1 was a lunar vehicle formed of a tub-like compartment with a large convex lid on eight independently powered wheels.
Lunokhod 1 là một chiếc xe tự hành trên Mặt Trăng được hình thành một khoang giống như bồn tắm với một khoang lồi lớn đặt trên tám bánh xe được cung cấp năng lượng độc lập.
By applying sound stratigraphic principles to the distribution of craters on the Moon, it can be argued that almost overnight, Gene Shoemaker took the study of the Moon away from Lunar astronomers and gave it to Lunar geologists.
Bằng việc ứng dụng các nguyên lý địa tầng hợp lý khi nghiên cứu các hố thiên thạch trên Mặt Trăng, Gene Shoemaker đã tiến hành nghiên cứu Mặt Trăng từ các nhà thiên văn học nghiên cứu về Mặt Trăng và giao những kết quả đó cho các nhà địa chất nghiên cứu về vệ tinh này.
Hynek and Air Force Major Hector Quintanilla initially thought the sighting might be explained as a test of a Lunar Excursion Module, though after some investigation, Hynek determined that this could be definitely ruled out as an explanation for what Zamora saw.
Hynek và Thiếu tá Không quân Hector Quintanilla ban đầu nghĩ rằng vụ chứng kiến này có thể được giải thích như là cuộc thử nghiệm của một mô-đun thăm dò Mặt Trăng, mặc dù sau một số cuộc điều tra, Hynek đã xác định rằng điều này có thể được loại trừ ra như là một lời giải thích cho những gì mà Zamora vừa nhìn thấy.
Yes, because I've been tracking her cycle and cross-referencing it to the lunar calendar.
Rồi, bởi vì tôi đã theo dõi chu kỳ của cô ta và tham khảo chéo lịch âm rồi.
• Why do true Christians avoid celebrating Lunar New Year?
• Tại sao môn đồ chân chính của Chúa Giê-su không tổ chức Tết Nguyên Đán?
Several lines of evidence imply that the lunar core is small, with a radius of about 350 km or less.
Tuy nhiên, nhiều bằng chứng cho thấy có thể lõi Mặt Trăng nhỏ, với bán kính khoảng 350 km hay nhỏ hơn.
On special occasions , like the Lunar New Year or festivals , rural women would also wear brightly colored ao yem .
Trong những dịp đặc biệt như Tết Nguyên Đán hoặc các ngày lễ hội , phụ nữ nông thôn cũng sẽ mặc những loại áo yếm sáng màu .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lunar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.