maestria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maestria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maestria trong Tiếng Ý.

Từ maestria trong Tiếng Ý có nghĩa là sự thành thạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maestria

sự thành thạo

noun

Questa è la dinamica della maestria.
Đó là động lực của sự thành thạo.

Xem thêm ví dụ

Il mio maestro è uno spadaccino coraggioso
Sư phụ là một kiếm khách anh hùng.
Anche se riconosciamo che nessuno di noi è perfetto, non ci serviamo di questo come scusa per abbassare le nostre aspettative, per vivere al di sotto dei nostri privilegi, per procrastinare il giorno del nostro pentimento, o per rifiutare di crescere e di diventare migliori, più perfetti e più puri seguaci del nostro Maestro e Re.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
Il consiglio che diede fu che non dobbiamo mai abbandonare il Maestro.12
Lời khuyên dạy của ông là chúng ta đừng bao giờ rời bỏ Đức Thầy.12
Perché potremmo facilmente soccombere alle macchinazioni di Satana, il quale è un maestro nel far sembrare desiderabile il male, come fece quando tentò Eva. — 2 Corinti 11:14; 1 Timoteo 2:14.
Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14.
È indirizzato a tutto il genere umano da Colui che è il Profeta dei profeti, il Maestro dei maestri, il Figlio di Dio, il Messia.
Lời mời này được Đấng Tiên Tri của các vị tiên tri, Đức Thầy của các vị thầy, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Mê Si nói cùng tất cả nhân loại.
Gli uomini che riscuotevano le due dramme di tassa avevano chiesto a Pietro: “Il vostro maestro non paga le due dramme di tassa?”
Những người thu thuế của đền thờ đòi hai đồng bạc, hỏi Phi-e-rơ: “Thầy ngươi có nộp tiền thuế chăng?”
Oltre a essere maestro della flotta, il re ti ha nominato maestro del conio.
Ngoài việc là Cố Vấn Hạm Tàu, nhà vua đã sắc phong ngài làm Cố Vấn Tài Chính.
Allora lo svegliarono e gli dissero: “Maestro, non t’importa che stiamo per morire?”
Các môn đồ đánh thức ngài và nói: “Thầy ơi, chúng ta sắp chết rồi, Thầy không lo sao?”.
Ad Alessandro fu chiesto, quando era in India, da un famoso Maestro:
Alexander đã được hỏi khi ông ấy đang ở Ấn Độ, bởi một thầy lớn,
Questa cintura rappresenta la tua scuola e il tuo maestro.
Chiếc đai này chính là đại diện cho sư môn, sư phụ của con.
La riconoscenza espressa da uno di loro meritò la benedizione del Maestro, l’ingratitudine mostrata dai nove, la Sua delusione.
Lòng biết ơn của một người đáng được phước lành của Đấng Chủ Tể trong khi sự vô ơn của chín người kia đã làm cho Ngài thất vọng.
Quando fu giorno i marinai tagliarono le gomene delle ancore, sciolsero i timoni e spiegarono la vela maestra al vento.
Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió.
Sì, Maestro Shifu!
Tuân lệnh sư phụ!
Per mostrare che nessuno dei suoi seguaci dovrebbe innalzarsi al di sopra dei compagni di fede, Gesù disse: “Non siate chiamati Rabbi, poiché uno solo è il vostro maestro, mentre voi siete tutti fratelli.
Để cho các môn đồ ngài thấy không ai được tự đề cao mình lên trên các anh em cùng đức tin, Chúa Giê-su nói: “Các ngươi đừng chịu người ta gọi mình bằng thầy; vì các ngươi chỉ có một Thầy, và các ngươi hết thảy đều là anh em.
Maestro Yip!
Diệp sư phụ!
Ovviamente sotto molti aspetti siamo persone comuni e imperfette, ma c’è un Maestro perfetto che ha fatto un’Espiazione perfetta e noi possiamo fare affidamento sulla Sua grazia e sul Suo sacerdozio.
Đúng là trong nhiều phương diện, chúng ta chỉ là tầm thường và không hoàn hảo, nhưng chúng ta có một Đức Thầy hoàn hảo ban cho một Sự Chuộc Tội hoàn hảo, cũng như chúng ta kêu cầu ân điển và chức tư tế của Ngài.
Questa e'la mia promessa e il mio giuramento verso il Maestro Wah Shun:
Đây là lời thề nguyền của tôi với sư phụ Hoa Thuận.
Come il nostro Maestro, faremo ciò che è giusto perché amiamo farlo.
Nếu vun trồng những động cơ như Đấng Ki-tô, chúng ta sẽ không vâng lời cách chiếu lệ.
Se scegliamo di seguire il Maestro, scegliamo di essere cambiati, di nascere spiritualmente di nuovo.
Khi chọn tuân theo Đức Thầy, chúng ta chọn để được thay đổi—để được Thượng Đế sinh ra trong phần thuộc linh.
Giacomo stava forse dicendo agli uomini cristiani qualificati di non accettare il ruolo di maestri per timore di incorrere in un più grave giudizio da parte di Dio?
Có phải Gia-cơ bảo những nam tín đồ đấng Christ có khả năng không nên đảm nhận vai trò dạy dỗ vì sợ Đức Chúa Trời sẽ xét đoán họ nặng hơn không?
16 Gesù era noto come ‘il Maestro’.
16 Chúa Giê-su nổi tiếng là một bậc “Thầy”.
Sono trascorsi 17 anni da quando Gesù, a 12 anni, interrogava i maestri nel tempio.
Mười bảy năm đã trôi qua kể từ khi Chúa Giê-su đặt câu hỏi cho các thầy dạy đạo trong đền thờ lúc ngài 12 tuổi.
" Maestro, sono i rami che si stanno muovendo o è il vento?
" Thưa thầy, cành cây tự cử động hay là vì gió lay thế ạ? "
Questo insegnamento ricorda ciò che predisse la Bibbia: “Ci sarà un periodo di tempo in cui non sopporteranno il sano insegnamento, ma, secondo i loro propri desideri, si accumuleranno maestri per farsi solleticare gli orecchi”. — 2 Timoteo 4:3.
Sự dạy dỗ ấy làm chúng ta nhớ đến lời Kinh Thánh đã báo trước: “Sẽ có một thời kia, người ta không chịu nghe đạo lành; nhưng... ham nghe những lời êm tai”.—2 Ti-mô-thê 4:3.
Mi piace la storia di Andrea, che chiese: “Maestro, ove dimori?”
Tôi thích câu chuyện về Anh Rê là người đã hỏi: “Thầy ở đâu?”

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maestria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.