magazziniere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ magazziniere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magazziniere trong Tiếng Ý.

Từ magazziniere trong Tiếng Ý có nghĩa là người giữ kho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ magazziniere

người giữ kho

noun

Xem thêm ví dụ

Un magazziniere... O due verrebbero impiccati.
Một hoặc hai thủ kho sẽ bị treo cổ.
L'anno successivo William Willams, un magazziniere civile a Fort Dodge, acquistò la terra e gli edifici del vecchio forte.
Pháo đài bị bỏ hoang vào năm 1853 và năm tiếp theo của William Willams, một thủ kho dân sự ở Fort Dodge, mua đất và các tòa nhà của pháo đài cũ.
Vorrei concludere con quest'ultimo video che mostra come tutto ciò si ripercuota sulla giornata lavorativa dei magazzinieri.
Vậy tôi sẽ kết thúc với 1 đoạn video cuối cho thấy những điều vừa nói ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động thực tế trong ngày của những công nhân lấy hàng.
Faust, secondo consigliere, udiamo: «Ogni padre e ogni madre devono essere i magazzinieri della famiglia.
Faust, Đệ Nhị Cố Vấn, chúng ta nghe: “Mỗi người cha và mỗi người mẹ đều là những người thủ kho của gia đình.
L'idea che vediamo qui è che ci sono 10 lavoratori sulla destra dello schermo, e sono tutti magazzinieri indipendenti.
Ý tưởng ở đây là, bạn có 10 công nhân ở phía bên phải màn hình mà tất cả họ bây giờ đều là những công nhân lấy hàng độc lập, tự quản.
Mi sono chiesto: cosa volevo io quando facevo il magazziniere? Secondo me, le cose come dovrebbero funzionare?
Và tôi đã nói, hãy để tôi nói chút ít về điều tôi muốn nếu là người lấy hàng, hoặc cách nhìn của tôi về cách nó nên hoạt động.
Magazziniere al reparto 10.
Cần người chất hàng ở hành lang 10, làm ơn.
Quel puntino in mezzo all'immagine, è il tipico magazziniere al lavoro in un'azienda di spedizioni, durante l'evasione degli ordini.
Nhìn kỹ vào giữa bức tranh đó, bạn thấy 1 công nhân lấy hàng và đóng gói điển hình đang ở chế độ phân phối hàng hóa hoặc xử lý đơn hàng.
Di solito i magazzinieri passano il 60-70 per cento della giornata a girovagare dentro il magazzino.
Theo cách truyền thống, những công nhân này dành 60 hoặc 70% 1 ngày của họ để đi vòng quanh kho hàng.
Un magazziniere può recarsi al reparto 10?
Có ai tới chất hàng ở hành lang 10 được không?
Il magazziniere comunque ha veramente l'impressione di cui parlavamo prima.
Nhưng người công nhân lấy hàng này hiện nay đã có kinh nghiệm như chúng tôi đã mô tả trước đó.
Subito dopo i primi sergenti, i capisquadra, i capi scudieri, gli armaioli, i magazzinieri e i cucinieri verranno a rapporto.
Sau đó, tất cả trung sĩ nhất các trung sĩ quân nhu, yên cương, thú y, đầu bếp, nướng bánh trình diện tôi tại bộ chỉ huy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magazziniere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.