maestro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maestro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maestro trong Tiếng Ý.

Từ maestro trong Tiếng Ý có các nghĩa là giáo viên, người dạy, người thành thạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maestro

giáo viên

noun

Sembra quasi che l'allievo l'abbia fatta al maestro.
Nghe như học trò đối đầu giáo viên.

người dạy

adjective

Il maestro di tua sorella era anche il mio.
Người dạy em gái cô cũng là người dạy ta.

người thành thạo

adjective

Xem thêm ví dụ

Ora io sono il maestro!
Giờ đây ta là bá chủ.
Il mio maestro è uno spadaccino coraggioso
Sư phụ là một kiếm khách anh hùng.
Anche se riconosciamo che nessuno di noi è perfetto, non ci serviamo di questo come scusa per abbassare le nostre aspettative, per vivere al di sotto dei nostri privilegi, per procrastinare il giorno del nostro pentimento, o per rifiutare di crescere e di diventare migliori, più perfetti e più puri seguaci del nostro Maestro e Re.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
Il consiglio che diede fu che non dobbiamo mai abbandonare il Maestro.12
Lời khuyên dạy của ông là chúng ta đừng bao giờ rời bỏ Đức Thầy.12
Perché potremmo facilmente soccombere alle macchinazioni di Satana, il quale è un maestro nel far sembrare desiderabile il male, come fece quando tentò Eva. — 2 Corinti 11:14; 1 Timoteo 2:14.
Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14.
È indirizzato a tutto il genere umano da Colui che è il Profeta dei profeti, il Maestro dei maestri, il Figlio di Dio, il Messia.
Lời mời này được Đấng Tiên Tri của các vị tiên tri, Đức Thầy của các vị thầy, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Mê Si nói cùng tất cả nhân loại.
Gli uomini che riscuotevano le due dramme di tassa avevano chiesto a Pietro: “Il vostro maestro non paga le due dramme di tassa?”
Những người thu thuế của đền thờ đòi hai đồng bạc, hỏi Phi-e-rơ: “Thầy ngươi có nộp tiền thuế chăng?”
Oltre a essere maestro della flotta, il re ti ha nominato maestro del conio.
Ngoài việc là Cố Vấn Hạm Tàu, nhà vua đã sắc phong ngài làm Cố Vấn Tài Chính.
Per fortuna, grazie a Maestro Fang e ai suoi compagni eroi, sono stati eliminati.
May mắn thay nhờ có sự giúp đỡ của Phương đại hiệp và các vị anh hùng, cuối cùng bọn chúng đã bị tiêu diệt.
Attenti ai falsi maestri!
Hãy coi chừng những thầy giáo giả
Allora lo svegliarono e gli dissero: “Maestro, non t’importa che stiamo per morire?”
Các môn đồ đánh thức ngài và nói: “Thầy ơi, chúng ta sắp chết rồi, Thầy không lo sao?”.
Ad Alessandro fu chiesto, quando era in India, da un famoso Maestro:
Alexander đã được hỏi khi ông ấy đang ở Ấn Độ, bởi một thầy lớn,
Questa cintura rappresenta la tua scuola e il tuo maestro.
Chiếc đai này chính là đại diện cho sư môn, sư phụ của con.
Liang è un maestro bravissimo.
Lương sư phụ rất giỏi.
La riconoscenza espressa da uno di loro meritò la benedizione del Maestro, l’ingratitudine mostrata dai nove, la Sua delusione.
Lòng biết ơn của một người đáng được phước lành của Đấng Chủ Tể trong khi sự vô ơn của chín người kia đã làm cho Ngài thất vọng.
Gesù spiegò il perché quando disse: “L’alunno non è al di sopra del suo maestro, ma chiunque è ammaestrato perfettamente sarà come il suo maestro”.
Giê-su cho thấy lý do tại sao qua các lời này: “Môn-đồ không hơn thầy; nhưng hễ môn-đồ được trọn-vẹn thì sẽ bằng thầy mình” (Lu-ca 6:40).
Quando fu giorno i marinai tagliarono le gomene delle ancore, sciolsero i timoni e spiegarono la vela maestra al vento.
Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió.
Sì, Maestro Shifu!
Tuân lệnh sư phụ!
Trovate le sue tracce, compagni, e sarete ben ricompensati dal maestro per il vostro duro lavoro.
Đánh hơi đi nào, các bạn... các cậu cũng thế, ông chủ sẽ thưởng cho chúng ta rất nhiều đấy... vì sự vất vả của các cậu.
Per mostrare che nessuno dei suoi seguaci dovrebbe innalzarsi al di sopra dei compagni di fede, Gesù disse: “Non siate chiamati Rabbi, poiché uno solo è il vostro maestro, mentre voi siete tutti fratelli.
Để cho các môn đồ ngài thấy không ai được tự đề cao mình lên trên các anh em cùng đức tin, Chúa Giê-su nói: “Các ngươi đừng chịu người ta gọi mình bằng thầy; vì các ngươi chỉ có một Thầy, và các ngươi hết thảy đều là anh em.
Diamo loro il benvenuto e vogliamo che sappiano che siamo entusiasti di poter servire con loro nella causa del Maestro.
Chúng ta chào mừng họ và muốn họ biết rằng chúng ta trông mong được phục vụ với họ trong chính nghĩa của Đức Thầy.
Il Maestro è qui da qualche parte.
Tên Chúa Tể đang ở đâu đó trong này.
Maestà, in passato, in diverse occasioni... il Gran Maestro ha servito come Primo Cavaliere.
Thưa thái hậu, trong quá khứ, có đôi lúc, một Đại Học Sĩ cũng có thể nhậm chức Cánh Tay.
Lo chiamano " L'idraulico " in Italia, oltre che " Maestro " perchè è un ingegnere, uno scultore e un artigiano allo stesso tempo.
Người ta gọi ông ta là " Thợ hàn chì " ở Ý, hay " nhà soạn nhạc đại tài ", vì thật ra ông ta là một kỹ sư đồng thời cũng là một thợ thủ công và điêu khắc
Maestro Yip!
Diệp sư phụ!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maestro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.