mai dire mai trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mai dire mai trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mai dire mai trong Tiếng Ý.

Từ mai dire mai trong Tiếng Ý có các nghĩa là đưa ra, từ bỏ, bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mai dire mai

đưa ra

từ bỏ

bỏ

Xem thêm ví dụ

Mai dire mai.
Đừng bao giờ nói không bao giờ.
Mai dire mai e così via...
Đừng bao giờ nói chết và đại khái thế.
Mai dire mai da quando c'e'internet.
Đừng bao giờ nói không bao giờ khi đã có internet.
Mai dire mai, coso.
Đừng bao giờ nói không bao giờ, anh bạn.
Mai dire mai.
Thật ra thì nghe có vẻ phê đấy chứ.
Mai dire mai da quando c' e ' internet
Đừng bao giờ nói không bao giờ khi đã có internet
Non dire mai più quella parola, mai più!
Chị cấm em không được lặp lại từ đó nữa.
Non l'ho mai sentita dire una parola scortese su nessuno, mai.
Con chưa bao giờ nghe cô ấy nói điều xấu về bất cứ ai, chưa bao giờ.
Durante uno dei primi tentativi, è caduto, ha pianto e ha fatto una smorfia come per dire: “Non ci proverò mai più — mai più!
Trong vài cố gắng đầu tiên, nó ngã xuống, khóc, và vẻ mặt của nó dường như muốn nói: “Con sẽ không bao giờ thử nữa đâu!
A molti che avrebbero asserito di aver agito in suo nome, Gesù avrebbe detto: “Non vi ho mai conosciuti”, intendendo dire che non aveva mai avuto nulla a che fare con loro.
Với nhiều người tự cho rằng họ đã hành động nhân danh Ngài, Giê-su nói: “Ta chẳng biết các ngươi bao giờ”; ngài muốn nói là ngài không bao giờ có gì dính dáng với họ (Ma-thi-ơ 7:23).
HAI mai sentito qualcuno dire: “Vorrei essere grande per fare tutto ciò che voglio”? — Lo hai mai desiderato? —
Các em có bao giờ nghe thấy ai nói: “Ước gì chóng lớn để có thể làm được tất cả những gì mình muốn” không?— Chính các em có bao giờ ước muốn thế không?—
Quando la mia saggia suocera vedeva altri bambini comportarsi male era solita dire: «Non dico mai che i miei figli non lo farebbero mai, perché magari stanno facendo esattamente la stessa cosa proprio in questo momento!».
Khi người mẹ vợ khôn ngoan của tôi nhìn thấy những đứa trẻ khác vô kỷ luật thì bà thường nói: “Tôi không bao giờ nói con cái của tôi sẽ không làm điều đó bởi vì chúng có thể làm điều đó ngay trong khi tôi đang nói đây!”
A dire il vero, questo argomento non mi ha mai convinto molto, in parte perché non ho mai visto tre presidenti americani trovarsi d'accordo su nulla in passato.
Tôi không bị lậm vào lập luận này, một phần là vì tôi chưa bao giờ thấy 3 Tổng thống Mỹ đồng ý về bất cứ gì khác trong quá khứ.
Fratelli e sorelle, possiamo dire con sicurezza che nessuna persona è mai vissuta senza essere mai afflitta da sofferenze e dolore, né vi è mai stato un periodo nella storia dell’uomo che non abbia avuto la sua parte di turbamenti e infelicità.
Thưa các anh chị em, có thể là an toàn để cho rằng không có một người nào đã từng sống mà hoàn toàn không bị đau khổ và buồn phiền, cũng như chưa bao giờ có một thời kỳ nào trong lịch sử nhân loại mà không có tình trạng hỗn loạn và đau khổ.
E ogni società umana, quando posta sotto controllo, quando si mettono in atto sistemi di regole complessi, un nuovo modo di interagire, o di costruire una città o qualsiasi altra cosa, quel genere di cose, storicamente, non ha mai avuto grande successo, non è mai andato oltre le dimensioni, dico io ridendo, come il Mall of America che è come dire il più grande manufatto che un'architettura centralizzata abbia mai costruito.
Và hơn nữa, xã hội loài người, khi được kiểm soát, khi bạn tạo một kế hoạch luật lệ vĩ mô, một cách tương tác mới của con người, hay cách mới để xây thành phố, những điều đó chưa từng quy mô hơn, bạn biết đấy -- tôi luôn đùa là -- trung tâm thương mại Mỹ, như kiến trúc thiết kế trung tâm lớn nhất từng được xây dựng.
In una riunione l’ho sentito dire: ‹Vi darò un indizio che non fallirà mai: se seguirete sempre la maggioranza dei Dodici Apostoli e vi atterrete agli scritti della Chiesa, non sarete mai forviati›.
Trong một buổi họp, tôi đã nghe ông nói: ‘Tôi sẽ đưa cho các anh chị em một chìa khóa mà không bao giờ bị gi sét,—nếu các anh chị em chịu ở với đa số Mười Hai Sứ Đồ, và các hồ sơ của Giáo Hội, thì các anh chị em sẽ không bao giờ bị dấn đi sai đường.’
O forse era per via delle cose che avevo sentito dire sull'epilessia e sulle persone che ci convivevano: che non avrebbero mai vissuto da soli; che non avrebbero mai viaggiato da soli o avuto un lavoro; che erano degli emarginati, possedute da uno spirito al quale dovevano sacrificarsi.
Hoặc có thể là vì những điều tôi nghe về bệnh động kinh và về những người sống với bệnh động kinh: rằng họ sẽ không bao giờ sống một mình được; rằng họ sẽ không bao giờ đi đâu một mình hoặc là kiếm được việc làm; rằng họ là những người bị ruồng bỏ, họ có con ma trong người cần phải được xuất ra.
Infine, lasciatemi dire alle famiglie che hanno perso i loro cari l ́11/ 9, che non abbiamo mai dimenticato la vostra perdita, né abbiamo mai vacillato nel nostro intento di fare qualsiasi cosa sia necessaria per evitare un altro attacco al nostro territorio.
Cuối cùng hãy để tôi nói với những gia đình đã mất người thân vào ngày 11/ 9, rằng chúng tôi sẽ không bao giờ quên sự mất mát của các bạn, cũng như không ngần ngại thực hiện những điều cho các bạn thấy rằng chúng tôi sẽ làm bất kì điều gì để có thể ngăn chặn một cuộc tấn cống khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mai dire mai trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.