main purpose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ main purpose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ main purpose trong Tiếng Anh.

Từ main purpose trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ ý, chủ đích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ main purpose

chủ ý

noun

chủ đích

noun

Xem thêm ví dụ

The Order theoretically lost its main purpose in Europe with the Christianization of Lithuania.
Giáo đoàn đã đánh mất mục đính chính của mình tại châu Âu, khi đất nước láng giềng là Litva chấp nhận theo đạo Cơ đốc.
I went to work in a clothing store, but my main purpose in life was my Christian ministry.
Tôi xin được việc ở một cửa hiệu quần áo, nhưng mục đích chính trong đời tôi vẫn là thánh chức đạo Đấng Christ.
o A description of the main purposes of the plan of salvation.
o Một sự miêu tả về các mục đích chính yếu của kế hoạch cứu rỗi.
The main purpose is to wash away all their sins by bathing in the river Godavari.
Mục đích chính là tẩy trần tất cả tội lỗi bằng việc tắm trong dòng sông Godavari.
They lost sight of the main purpose of the Law and rejected the one true Messiah.
Họ quên đi mục tiêu chính yếu của Luật pháp và chối bỏ đấng Mê-si thật.
In fact, the Bible encourages them, though not as our main purpose in life.
Kinh Thánh cũng khuyến khích chúng ta quan tâm đến những điều đó, nhưng chúng không phải là mục tiêu quan trọng nhất trong đời sống.
□ What is the main purpose of education for a Christian youth?
□ Đối với tín đồ trẻ, mục đích chính của học vấn là gì?
Cannae had two main purposes.
Cannae có hai mục tiêu chính.
The main purposes of the plan of salvation:
Các mục đích chính yếu của kế hoạch cứu rỗi:
□ What was the main purpose of the Mosaic Law?
Mục tiêu chính của Luật pháp Môi-se là gì?
Our main purpose in congregating regularly is to praise Jehovah
Mục đích chính của việc nhóm lại thường xuyên là ngợi khen Đức Giê-hô-va
STEVE BRATT : " Our main purpose is to advance the Web to empower people .
STEVE BRATT : " Mục đích chính của chúng tôi là cải thiện mạng Internet để giúp con người trở nên mạnh mẽ thêm .
8, 9. (a) What was the main purpose of the Theocratic Ministry School?
8, 9. (a) Mục tiêu chính của Trường thánh chức là gì?
The main purpose of the synagogue, though, was to provide a setting for regular worship.
Tuy nhiên, mục đích chính của nhà hội là nơi để người ta thường xuyên đến thờ phượng.
The main purpose of the national park is the maintenance of natural resources.
Mục đích chính của vườn quốc gia là duy trì nguồn tài nguyên thiên nhiên tại đây.
Many feel that the main purpose of education is to earn money.
Nhiều người cho rằng mục tiêu chính của việc giáo dục là để kiếm tiền.
The main purpose of this aircraft is to replace the aging SEPECAT Jaguar & Dassault Mirage 2000 fighters.
Loại máy bay này dự định sẽ thay thế cho SEPECAT Jaguar & Dassault Mirage 2000 hiện đã xuống cấp.
What is the main purpose of our congregating regularly?
Mục đích chính của việc thường xuyên nhóm lại là gì?
One of the main purposes of the Theocratic Ministry School is to develop public speakers.
Một trong những mục tiêu chính của Trường học Chức vụ Thần quyền là đào tạo các diễn giả công cộng.
One of the main purposes of such gatherings is to encourage one another.—Hebrews 10:25.
Một trong những mục đích chính của những dịp nhóm lại như thế là để khuyên bảo nhau (Hê-bơ-rơ 10:25).
Its main purpose was to put the Talmud, a book sacred to the Jews, on trial.
Mục đích chính của cuộc tranh luận này là đưa sách Talmud ra phê phán, đây là một sách thánh đối với người Do Thái.
The main purpose of education should be to equip a youth to be an effective minister of Jehovah.
Mục đích chính của học vấn là để giúp một người trẻ trở thành một người truyền giáo hữu hiệu của Đức Giê-hô-va.
The main purpose in the bible is to know how to worship God.
Mục đích chính trong kinh thánh là biết cách thờ phượng Thiên Chúa.
The main purpose of our congregating regularly, both in local congregations and at large conventions, is to praise Jehovah.
Mục đích chính của việc thường xuyên nhóm lại, tại hội thánh địa phương lẫn các hội nghị, là ngợi khen Đức Giê-hô-va.
We also don't allow content where the main purpose is to trick others into leaving YouTube for another site.
Chúng tôi cũng không cho phép nội dung với mục đích chính là lừa mọi người rời khỏi YouTube để truy cập vào một trang web khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ main purpose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.