maïs trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maïs trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maïs trong Tiếng pháp.

Từ maïs trong Tiếng pháp có các nghĩa là bắp, ngô, bẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maïs

bắp

noun (ngô, bắp (cây, hạt, bột)

Le maïs est une culture importante aux États-Unis d'Amérique.
Bắp là hạt giống quan trọng trong nước mỹ.

ngô

noun (ngô, bắp (cây, hạt, bột)

Je pense qu'on devrait mettre du maïs cette année.
Cô biết đấy, tôi nghĩ năm nay chúng ta nên gieo ngô.

bẹ

noun

Xem thêm ví dụ

Les fermiers locaux souffrent parce que les plants de maïs ne seront pas ce qu'ils devraient être
Các nông dân địa phương đang đau khổ vì cây ngô đang phát triển một cách không bình thường
Au Mexique, le berceau de la culture du maïs, on ne cultive que 20 % des variétés qui s’y trouvaient au cours des années 30.
Xứ Mexico là nơi phát sinh giống ngô nay chỉ giữ lại được 20 phần trăm các giống ngô tìm thấy ở đó vào thập niên 1930.
Il y apparaît que si les gros propriétaires de ranch au nord gagnent leur combat pour que cette région leur soit ouverte, vos cultures maraîchères, votre maïs, les petits commerçants, tout. L'avenir de vos enfants, tout cela sera fini à jamais.
Nó nói rõ ràng rằng nếu các nông trại lớn ở phía bắc sông Picketwire thắng cuộc chiến để mở thuộc địa này cho họ, thì tất cả mọi hoa lợi và ngũ cốc của các bạn, những chủ tiệm nhỏ và mọi thứ, tương lai con cái các bạn, tất cả sẽ kết thúc, mất hết!
Elle observa les effets de la transposition de Ac et Ds par le changement du patron de coloration des grains de maïs à travers des générations aux croisements contrôlés, et décrivit la relation entre deux locus à l'aide d'analyse microscopiques complexes.
Bà đã quan sát thấy hiệu ứng của sự chuyển vị của Ac và Ds bằng cách thay đổi các mô hình tạo màu trong hạt ngô qua các thế hệ được kiểm soát chéo, và mô tả mối quan hệ giữa hai lô-cut thông qua phân tích dữ liệu phức tạp thu được dưới kính hiển vi.
Jim Bridger, explorateur très connu de l’époque, avait dit à Brigham Young qu’il offrirait mille dollars pour le premier boisseau de maïs cultivé dans la vallée du lac Salé, parce que, affirmait-il, c’était irréalisable2.
Jim Bridger, một người thám hiểm nổi tiếng lúc đó, nói với Brigham Young rằng ông sẽ biếu tặng một ngàn đô la cho giạ bắp đầu tiên trồng ở Thung Lũng Salt Lake, vì ông nói rằng điều đó không thể thực hiện được.2
Il se trouve que la même technologie est également utilisée pour créer des espèces de maïs, de blé, de soja et d'autres hautement résistantes à la sécheresse, aux inondations, aux insectes et aux pesticides.
Vì vậy nó chứng tỏ rằng cùng công nghệ đó đang được sử dụng để nuôi các dòng mới của ngô, lúa mạch, đậu nành, và các vụ khác mà thích nghi cao với hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh và thuốc trừ sâu.
Vous pouvez voir les lignes au fond, pareilles aux lignes que vous pouvez voir dans un champ qui vient d'être labouré pour planter du maïs.
Bạn có thể thấy những hàng kéo ở dưới đáy biển bạn có thể nhìn những hàng ấy như là trên cánh đồng vừa được cày xới để trồng ngô
Monsieur le Rat, vous êtes sommé d'arrêter de manger la farine de maïs de Chen Lee.
Ngài Chuột tôi có một cái trát ở đây ra lệnh cho ngài ngừng ăn bột bắp của Chen Lee ngay lập tức.
Liberty était entourée de petites fermes, où on cultivait surtout du maïs.
Thị trấn Liberty có những nông trại nhỏ ở xung quanh, và chủ yếu là trồng bắp.
Le maïs est une culture importante aux États-Unis d'Amérique.
Bắp là hạt giống quan trọng trong nước mỹ.
Il ne nous restait plus que du maïs.
Chúng tôi vẫn trồng được ngô.
Son climat frais et ses nombreuses chutes de pluies rendent possible la culture du maïs, de la canne à sucre, du riz, du café et des cacahuètes.
Khí hậu của Bie là tươi và mưa nhiều có thể làm cho nền văn hóa của ngô, mía đường, gạo, cà phê và đậu phộng.
Si nous sommes malades et que nous demandons au Seigneur de nous guérir et de faire pour nous tout ce qui est nécessaire, si je comprends bien l’Évangile de salut, je pourrais tout aussi bien demander au Seigneur de faire en sorte que mon blé et mon maïs poussent sans que je laboure et sans que je sème.
Nếu chúng ta bị bệnh và xin Chúa chữa lành chúng ta cùng làm tất cả những điều cần thiết cho chúng ta, thì theo như tôi hiểu về Phúc Âm cứu rỗi, tôi cũng có thể xin Chúa khiến cho lúa mì và bắp mọc lên, mà tôi không cần phải cày xới đất và gieo giống.
♫ Maintenant c'est un champ de maïs
♫ Giờ đây đã trở thành một cánh đồng ngô
Tu te fous de moi, épi de maïs?
Giỡn mặt tôi cả Cây Ngô.
On y cultive souvent du maïs.
Trên con lươn thường trồng cây cỏ.
Il devrait y avoir deux poissons au lieu de deux épis de maïs.
Thức ăn gồm hai con cá chứ không phải hai trái bắp.
Vous pourriez faire des tortillas en famille ou mimer les étapes de la fabrication des tortillas depuis la plantation des graines de maïs, jusqu’à la vente des tortillas aux touristes.
Hãy cân nhắc việc làm bánh bắp chung với gia đình hoặc đóng diễn những giai đoạn làm bánh bắp, từ việc trồng bắp đến việc bán bánh bắp cho du khách.
Cela a été comme fendre des nœuds de sapin avec un morceau de pain de maïs en guise de coin et un potiron comme maillet.
Nó giống như việc chẻ đôi những đốt cây với một mẩu bánh bột ngô làm một cái nêm, và một trái bí để làm một cái vồ bằng gỗ.
À la suite du papier de Jacob et Monod de 1961 dans le Journal of Molecular Biology, « Genetic regulatory mechanisms in the synthesis of proteins », McClintock écrivit un article pour American Naturalist comparant l'opéron lac et son travail sur les éléments de contrôle chez le maïs.
Theo sau bài báo năm 1961 trên Tạp chí Journal of Molecular Biology của Jacob và Monod tiêu đề "Genetic regulatory mechanisms in the synthesis of proteins", McClintock đã viết một bài báo cho tờ American Naturalist so sánh operon lac và nghiên cứu của mình về các yếu tố kiểm soát trong ngô.
Il s'agit de la chose que nous donnons à manger à nos enfants - Extremo Burritos, des saucisses en beignets de maïs, des chaussons-pizza, des sandwichs grillés au fromage.
Đây là những thứ chúng tôi đã cho trẻ ăn - Extremo Burritos, corn dogs, pizza pockets, grilled cheese sandwiches.
17 néanmoins, le blé pour l’homme, le maïs pour le bœuf, l’avoine pour le cheval, le seigle pour la volaille et les pourceaux et pour toutes les bêtes des champs, et l’orge pour tous les animaux utiles, et pour des boissons légères, de même que d’autres grains.
17 Tuy nhiên, lúa mì dành cho loài người, và bắp dành cho bò, còn lúa yến mạch dành cho ngựa, và lúa mạch dành cho gà vịt và heo và cho tất cả các súc vật ngoài đồng, còn lúa đại mạch thì dùng cho tất cả các loài súc vật hữu ích, và dùng để chế các thức uống nhẹ, như loại hạt khác cũng vậy.
Contrairement à la prairie, le maïs a besoin d'un ensemble de conditions beaucoup plus étroites.
Không giống như đồng cỏ, các loại bắp cần cụ thể một số các điều kiện hẹp hơn nhiều so với đồng cỏ.
Au cours de l'hiver j'ai jeté un demi- boisseau d'épis de maïs sucré, ce qui n'avait pas obtenu mûrs, à la croûte de neige devant ma porte, et fut amusé en regardant les mouvements des différents animaux qui ont été appâtés par elle.
Trong quá trình mùa đông, tôi đã ném ra một bushel trong tai của ngô ngọt, đã không có chín, lớp vỏ tuyết cửa của tôi, và đã được thích thú bằng cách xem các chuyển động của các động vật khác nhau được mồi bởi nó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maïs trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.