maintenir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maintenir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maintenir trong Tiếng pháp.

Từ maintenir trong Tiếng pháp có các nghĩa là bảo lưu, duy trì, giữ nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maintenir

bảo lưu

verb

duy trì

verb

Vous pensez que je peux maintenir une société sans règles?
Cậu nghĩ tôi có thể duy trì xã hội mà không có quy tắc chắc?

giữ nguyên

verb

Ceux qui veulent maintenir cette ville exactement comme elle est, empêtrée dans la pauvreté et le crime.
Những kẻ muốn thành phố này giữ nguyên như trạng thái hiện nay, đầy rãy nghèo khó và tội phạm.

Xem thêm ví dụ

3 Paul était convaincu que, pour continuer à coopérer sans heurts, les chrétiens devaient travailler individuellement à maintenir l’unité.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
le plan large de la situation ici, c'est que, afin de maintenir le déséquilibre commercial et de maintenir sa monnaie à un niveau stable,
Vậy, kết quả cuối cùng, bức tranh toàn cảnh của việc kiểm soát tỷ giá nhằm duy trì thặng dư thương mại là gì?
À quelle condition seulement les chrétiens pourront- ils maintenir un rythme élevé jusqu’à la fin de la course?
Chỉ có cách nào mà người tín đồ đấng Christ có thể giữ nhịp hăng hái cho đến điểm cuối của cuộc đua?
Il a dit à la télévision que les Blancs me payent pour maintenir les Noirs dans la soumission.
Còn rêu rao trên truyền hình người da trắng trả tiền cho anh để anh làm cho dân Da đen mất khả năng tự vệ.
Nous voulons maintenir les choses qui n'existent plus ou des choses qui ne sont pas comme elles étaient avant.
Chúng ta muốn duy trì những thứ đã không còn nữa hay những thứ mà không còn giống như trước kia nữa
Nous, les parents, nous pouvons maintenir la vie dans la stabilité... avec amour et foi, et la transmettre à la génération suivante, un enfant à la fois.
Là cha mẹ, chúng ta có thể giữ cho cuộc sống được vững chắc ... với tình yêu thương và đức tin, truyền lại cho thế hệ mai sau, cho từng đứa con một.
Comme son nom l'indique, la chaîne du froid, ce sont les exigences de maintenir un vaccin réfrigéré à partir du moment de sa production et jusqu'à son application.
Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh.
13 “ Que puis- je faire pour maintenir des liens familiaux solides ?
13 ‘Tôi có thể làm gì để giữ mối quan hệ gia đình được vững chắc?’
En retour, les Témoins sont heureux de faire de leur mieux pour maintenir les lieux en bon état.
Vì thế, Nhân Chứng vui lòng làm những gì họ có thể làm để giúp giữ sân vận động cho tốt.
Pour le maintenir en vie en laboratoire, ils utilisent de la tétracycline.
Để giữ nó sống trong phòng thí nghiệm họ sử dụng một chất gọi là tetracycline.
Il permet de maintenir ouverte une artère bouchée lorsqu'il arrive à sa destination, mais il doit être beaucoup plus petit pour arriver là, en passant par les vaisseaux sanguins.
giữ cho một động mạch bị chặn được mở, nhưng nó phải nhỏ hơn rất nhiều để đến đó, qua những mạch máu của bạn.
Travaillons- nous davantage, simplement pour maintenir le niveau de vie auquel nous sommes habitués?
Bạn có thấy mình làm việc ngoài đời nhiều giờ hơn chỉ để duy trì mức sống mà bạn quen rồi không?
5 Comment maintenir la paix avec vos proches
5 Hòa thuận với gia đình đôi bên
Nous devons atteindre et maintenir un niveau pour participer aux épreuves spirituelles de la vie.
Chúng ta cần phải hoàn thành và duy trì các tiêu chuẩn ngõ hầu được tham dự vào các cuộc thi quan trọng về phần thuộc linh của cuộc sống.
Bien que la taille minimale idéale de la population soit autour de 200 chevaux pour maintenir sa variabilité génétique, le biotope actuel ne peut pas accueillir une telle population compte tenu de la moyenne des précipitations.
Mặc dù quy mô quần thể tối thiểu lý tưởng cho biến đổi gen là khoảng 200 con ngựa, nhưng phạm vi hiện tại không thể hỗ trợ quần thể này căn cứ vào lượng mưa trung bình.
20 Tout comme des anciens font des sacrifices au profit des autres, de nombreuses femmes d’anciens s’efforcent de maintenir l’équilibre entre leurs responsabilités conjugales et celles touchant aux intérêts capitaux du Royaume.
20 Cũng như trưởng lão hy sinh để giúp ích cho người khác, nhiều người vợ của các trưởng lão cố gắng chu toàn đồng đều bổn phận đối với hôn nhân và đối với quyền lợi Nước Trời.
En passant quelques minutes chaque jour à examiner des sujets de préoccupation, on peut faire beaucoup pour maintenir la communication et éviter les malentendus.
Dành ra vài phút mỗi ngày để bàn những điều làm mình lo lắng có thể có lợi rất nhiều trong việc khuyến khích sự thông tri và tránh những chuyện hiểu lầm.
Nous avons mis au point une technique pour le maintenir à une température parfaite.
Chúng tôi nghĩ ra các cách để giữ cho cơm được ấm khi phục vụ.
C'est la version d'elles qu'il veut maintenir.
Đó là phiên bản về họ mà hắn muốn giữ.
Pour maintenir l’ordre et la paix, il était sans doute nécessaire de donner des instructions en rapport avec le logement, les horaires des rassemblements et d’autres dispositions.
Muốn duy trì an ninh trật tự thì chắc đã phải có người chỉ dẫn về chỗ trọ, giờ giấc buổi họp và những việc khác.
Toutefois, nous continuerons à l’aimer pour ce qu’il est : notre frère chrétien, et nous ferons notre possible pour maintenir des relations paisibles. — Voir Luc 17:3.
Nhưng chúng ta vẫn yêu thương người đó như là anh em tín đồ đấng Christ của mình và hết sức tìm cách để gìn giữ mối liên lạc hòa thuận. (So sánh Lu-ca 17:3).
Comment maintenir dans son foyer une ambiance chaleureuse et heureuse?
Bạn có thể giữ bầu không khí vui vẻ và thân mật trong gia đình như thế nào?
Veillez tout particulièrement à maintenir votre programme spirituel. — 1 Corinthiens 15:58.
Điều đặc biệt quan trọng là duy trì các sinh hoạt thờ phượng.—1 Cô-rinh-tô 15:58.
J'aimerais maintenant parler d'une autre lacune importante des vaccins actuels, et c'est la nécessité de maintenir la chaîne du froid.
Tôi xin chuyển sang trình bày về một khiếm khuyết khác của vaccine ngày nay, đó chính là việc bảo quản lạnh.
b) Pourquoi peut- il être difficile de maintenir l’unité dans la congrégation, et quelles questions devrions- nous nous poser ?
(b) Tại sao việc gìn giữ sự hợp nhất trong hội thánh có thể là một thử thách, và chúng ta nên tự hỏi những câu hỏi nào?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maintenir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới maintenir

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.