mainstream trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mainstream trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mainstream trong Tiếng pháp.

Từ mainstream trong Tiếng pháp có các nghĩa là thị hiếu đại chúng, xu thế chủ đạo, chính, chính lưu, chính thống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mainstream

thị hiếu đại chúng

(mainstream)

xu thế chủ đạo

(mainstream)

chính

(mainstream)

chính lưu

(mainstream)

chính thống

(mainstream)

Xem thêm ví dụ

Dans les radios américains, la chanson est un succès dans plusieurs genres puisqu'elle devient juste la quatrième chanson à se classer numéro un des classements Mainstream Top 40, Adult Top 40, Alternative Songs, et Triple A. Les chansons précédents étaient Slide par les Goo Goo Dolls, Every Morning par Sugar Ray, et Boulevard of Broken Dreams de Green Day.
Trên đài phát thanh Hoa Kỳ, ca khúc đạt thành công ở nhiều định dạng khác nhau, trở thành bài hát thứ tư trong lịch sử nằm trong tốp của các bảng xếp hạng Mainstream Top 40, Adult Top 40, Alternative Songs và Triple A (những bài hát đạt được thành tích này trước đây là "Slide" của Goo Goo Dolls, "Every Morning" của Sugar Ray và "Boulevard of Broken Dreams" của Green Day).
Avec un pied dans la pop du passé et dans la pop contemporaine, Bloom est un disque qui pourrait faire de son auteur l'un des talents de la musique mainstream les plus vénéré et fascinant ».
Với một nửa nằm ở quá khứ của pop và nửa còn lại nằm ở hiện tại, Bloom là một bản ghi âm có thể biến người thực hiện chu đáo của nó trở thành một trong số những tài năng được sùng bái và quyến rũ nhất của âm nhạc đại chúng."
C'est le premier album qui classe trois singles à la première place du Billboard Mainstream Top 40 : All That She Wants, The Sign et Don't Turn Around.
Ba ca khúc trong album này đã từng giành vị trí hạng 1 đĩa đơn trên bảng xếp hạng Billboard: All that she wants, The Sign và Don't turn around.
À la suite du genre musical qu'ils avaient installé pour Sorry, Sorry, la musique dans Bonamana est très mainstream et est composée d'une variété de genre allant de la ballade R&B à la pop dance au hip-hop.
Nối tiếp thể loại âm nhạc mà họ đã thiết lập từ thời Sorry, Sorry, âm nhạc của Bonamana cũng là theo xu hướng dễ nghe và bao gồm nhiều thể loại, bao gồm R&B ballads, pop dance và cả hip hop.
Aussi, Cater 2 U ne trouve pas plus d'intérêt dans les classements pop américains, et n'apparaît pas dans les classements Top 40 Mainstream ou Pop 100 Airplay.
Sau đó, "Cater 2 U" còn không xuất hiện trong bảng xếp hạng nhạc Pop, Top 40 Mainstream và cả Pop 100 Airplay.
Use Somebody atteint également la première place du classement Adult Top 40 et plus tard celui du classement Mainstream Top 40.
Không chỉ vậy "Use Somebody" còn đoạt cả vị trí quán quân của bảng xếp hạng Adult Top 40 cũng như Mainstream Top 40 sau đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mainstream trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.