maison trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maison trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maison trong Tiếng pháp.

Từ maison trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà, nhà cửa, chỗ ở, Nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maison

nhà

noun (Foyer|2)

Nous devons enlever nos chaussures avant d'entrer dans la maison.
Chúng tôi phải cởi giầy trước khi vào nhà.

nhà cửa

noun

Elle a sorti toutes les affaires afin de nettoyer la maison de fond en comble.
Bà đem tất cả đồ đạc trong nhà ra ngoài để dọn dẹp kỹ nhà cửa.

chỗ ở

noun

Je vais t'installer dans ma maison près du lac.
Anh sẽ sắp xếp chỗ ở cho em tại căn nhà bên hồ.

Nhà

Sa maison est de l'autre côté du pont.
Nhà chị ấy ở bên kia cầu.

Xem thêm ví dụ

Il faut que les parents s'échappent de cette camisole de force qui veut que les seules idées que l'on puisse essayer à la maison soient celles qui viennent des psychologues ou des gourous de l'épanouissement personnel, ou des autres experts de la famille.
Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình.
Mais quel démon l’a poussé à choisir ma maison pour y frapper cette enfant !
Nhưng con quỷ nào đã thúc đẩy ông ta chọn ngôi nhà của ta để sát hại đứa trẻ đó!
En Hollande, pendant la Deuxième Guerre mondiale, la famille Casper ten Boom a caché dans sa maison des personnes recherchées par les nazis.
Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi.
Je viens chaque matin nettoyer la maison.
Tôi tới đây dọn dẹp nhà cửa, như thường lệ.
3 Mais cette nuit- là, Dieu parla ainsi à Nathan : 4 « Va dire à mon serviteur David : “Voici ce que dit Jéhovah : ‘Ce n’est pas toi qui construiras la maison où j’habiterai+.
3 Ngay trong đêm đó, có lời của Đức Chúa Trời truyền cho Na-than rằng: 4 “Hãy nói với tôi tớ ta là Đa-vít: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: “Con không phải là người sẽ xây nhà cho ta ngự.
La maison était ouverte au public.
Họ nói rằng ngồi nhà mở cửa cho khách thăm quan.
Et lorsque le médecin commence la visite, elle connait la taille, le poids, s'il y a de la nourriture à la maison, si la famille vit dans un refuge.
Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi đàng hoàng không
Vous avez fouillé la maison de Yem?
Lục soát nhà Yem chưa?
Il va aux soirées-rencontres de la maison Hillel.
Đến cuộc gặp những người độc thân Hillel House.
Harry se retourna pour regarder une dernière fois la maison.
Harry quay đầu lại để nhìn ngôi nhà lần cuối.
Certaines personnes ont construit des maisons en rondins ou en terre.
Một số người xây cất nhà bằng các khúc gỗ hoặc cỏ.
La poussière de plomb est ensuite inhalée ou transportée jusque dans les maisons.
Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì.
C’était l’automne, et ses enfants se battaient sur le trottoir, devant la maison de Mrs Dubose.
Đó là mùa thu, và hai đứa con của ông ta đánh nhau trên lề đường trước nhà bà Dubose.
19 Mais ce n’est pas toi qui la construiras ; c’est le fils que tu auras* qui construira la maison pour mon nom+.”
19 Tuy nhiên, con sẽ không xây nhà ấy mà chính con trai của con, người sẽ được sinh cho con, sẽ xây nhà cho danh ta’.
Tu es sûrement la première personne à être vraiment honnête dans cette maison.
Anh chắc chắn là người đầu tiên dưới cái mái nhà đó mà từng hoàn toàn thành thật.
Un homme doit savoir ce que signifie être le chef d’une maisonnée chrétienne.
Một người nam cần biết làm đầu trong gia đình tín đồ Đấng Christ nghĩa là gì.
Jusqu'où remonter? S'il y a du vrai dans tout ceci, le Congrès, la Maison-Blanche...
Nếu đó là sự thật thì Quốc hội, Nhà Trắng, cả hai Đảng...
On pense que ces mesures aident l’esprit, ou l’âme, du défunt à sortir de la maison.
Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho thần linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà.
La maison de Papa est bleue.
Nhà của bố có màu xanh.
C'est dur de perdre la maison dans laquelle on a vécu toute sa vie.
Thật khó khăn khi mất ngôi nhà mình đã sống từ bé.
Ou les portes de garages qui sont amenées depuis San Diego dans des camions et qui deviennent les murs de ces maisons de fortune de ces quartiers pauvres tout autour de Tijuana.
Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu chuột xung quanh các rìa Tijuana.
Pourquoi n'avez pas déjà votre propre maison à New-York?
Tại sao người như anh không có nhà trong thành phố?
Le chauffeur qui m’avait amené à la maison de retraite s’est joint à moi. Nous avons posé les mains sur la tête de frère Brems et lui avons donné la bénédiction qu’il désirait.
Người tài xế chở tôi đến trung tâm điều dưỡng cùng với tôi đặt tay lên đầu Anh Brems và ban cho phước lành mà ông mong muốn.
Le 96e jour, il rentre à la maison.
Bạn biết đấy, ngày 96 cậu bé về nhà.
Puis il marcha lentement vers la rue, puis redescendre vers le coin, toujours regardant profondément dans les maisons.
Sau đó, anh ta bước chậm rãi trên đường phố, và sau đó xuống một lần nữa để góc, vẫn còn nhìn sâu sắc tại nhà.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maison trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới maison

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.