mandare via trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mandare via trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mandare via trong Tiếng Ý.
Từ mandare via trong Tiếng Ý có các nghĩa là đuổi, thả, xua đuổi, giải phóng, cách chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mandare via
đuổi(remove) |
thả(release) |
xua đuổi(dismiss) |
giải phóng(release) |
cách chức(remove) |
Xem thêm ví dụ
Se dovessi provare a indovinare, forse uno dei figli della donna ci voleva mandare via. Nhưng theo tôi thì do con của bà góa phụ muốn chúng tôi đi khỏi đó. |
Perché l’azione drastica di mandare via le mogli straniere era nell’interesse di tutta l’umanità? Tại sao việc quyết liệt gửi trả những người vợ ngoại là vì lợi ích của cả nhân loại? |
Padre, devi mandare via questo Druido. Cha, người cần phải đuổi Tu nhân đó đi ngay. |
Dovevano promettere di mandare via le mogli straniere e di mantenersi separati dalle nazioni circostanti. Họ hứa sẽ ly dị các vợ ngoại bang và giữ mình tách rời khỏi các nước chung quanh. |
Ora dobbiamo solo pensare a mandare via quegli incubi cattivi. Chúng ta sẽ đuổi ác mộng đi. |
Quindi abbiamo deciso di non mandare via il tizio e di rifare l'esperimento. Vì thế chúng tôi quyết định không đuổi ông ta đi và tiếp tục thí nghiệm |
Non potete mandare via il Prof. Silente. Không được buộc Cụ Dumbledore ngừng làm việc. |
Se questo implica mandar via Rick, non funzionera'. Nếu đó hàm nghĩa với việc đuổi Rick đi thì sẽ không thành công đâu. |
“CHI è Geova, perché io debba ubbidire alla sua voce e mandare via Israele?” “GIÊ-HÔ-VA là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi?” |
+ 7 Devi mandare via la madre, ma puoi prenderti i piccoli. + 7 Anh em có thể bắt chim con nhưng phải thả chim mẹ đi. |
Dopo che la sala si è riempita, si è dovuto mandar via altre 200 persone perché non c’era più posto. Sau khi phòng họp đã đầy số người đó, 200 người khác phải đi về vì không có đủ chỗ. |
«Fu per la durezza dei vostri cuori che Mosè vi permise di mandar via le vostre mogli; ma da principio non era così. “Vì cớ lòng các ngươi cứng cỏi, nên Môi Se cho phép để vợ; nhưng, lúc ban đầu, không có như vậy đâu. |
Perciò Mosè e Aaronne non si stupirono della sua risposta provocatoria: “Chi è Geova, perché io debba ubbidire alla sua voce e mandare via Israele? Do đó, Môi-se và A-rôn đã không ngạc nhiên khi ông trả lời một cách ngang ngạnh: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi? |
Fu un tirannico faraone egiziano a dire a Mosè in tono di sfida: “Chi è Geova, perché io debba ubbidire alla sua voce e mandare via Israele? Hồi đó có một vua Pha-ra-ôn tàn bạo của xứ Ê-díp-tô thách đố Môi-se: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi? |
Ma il faraone, che era considerato lui stesso un dio e che adorava altri dèi dell’Egitto, rispose: “Chi è Geova, perché io debba ubbidire alla sua voce e mandare via Israele? Nhưng Pha-ra-ôn, người được coi như một vị thần và cũng thờ phượng các thần khác của xứ Ê-díp-tô, trả lời: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi? |
Inoltre, abbiamo la regola interna di non mandare mai via nessuno che non possa pagare. Thêm vào đó, chúng tôi có chính sách không ai bị bỏ mặc vì khả năng chi trả có hạn. |
3 Stringiamo dunque un patto con il nostro Dio,+ promettendo di mandare via tutte le mogli insieme ai figli, secondo le istruzioni di Geova e di quelli che nutrono riverenza* per i comandamenti del nostro Dio. 3 Nay, chúng ta hãy lập giao ước với Đức Chúa Trời chúng ta+ là đuổi đi hết thảy những người vợ cùng con cái do họ sinh ra, phù hợp với chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va và những người thể hiện lòng tôn kính đối với* điều răn của Đức Chúa Trời. |
In seguito, mentre vivevano in un altro paese, il marito decise di bruciare il loro certificato di matrimonio, di mandare via lei, che allora era incinta, insieme al loro figlio di dieci anni e di farsi sacerdote. Sau đó, trong khi gia đình đang sống ở nước khác, chồng cô lại quyết định đốt hôn thú, xua đuổi người vợ đang mang thai và đứa con trai mới mười tuổi, rồi đi tu. |
Iefte non aveva altri figli e ora doveva mandare via proprio lei: la sua unica figlia! Cô là người con duy nhất của ông, và giờ đây Giép-thê phải để cô sống xa nhà. |
Patto per mandare via le mogli straniere (1-14) Giao ước để đuổi vợ ngoại quốc (1-14) |
Mi ha insegnato a mandare via la paura col canto. Ông ấy dạy cháu hát để xua đi nổi sợ hãi. |
Si', ok, ma magari aggiungerne un po'potrebbe aiutarlo a mandare via il dolore. Phải, đc rồi, nhưng có lẽ cần đau thêm một chút nữa mới có thể lấy đi những cơn đau. |
Brillante idea mandare via Stacy. Để Stacy đi quả là ý tưởng xuất sắc. |
Sto suggerendo di mandar via te e tenere me, che e'esattamente cio'che hai suggerito tu ieri sera. Anh đang đề nghị em bỏ việc... và anh ở lại, đúng như những gì em gợi ý đêm qua. |
A volte ci vogliono anche tre giorni per mandar via tutto il male. Đôi khi phải mất 3 ngày... để cái ác của cậu thoát ra hết. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mandare via trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mandare via
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.