mandante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mandante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mandante trong Tiếng Ý.

Từ mandante trong Tiếng Ý có các nghĩa là người mua, người hối lộ, người uỷ nhiệm, lời nói, người ra lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mandante

người mua

(purchaser)

người hối lộ

(suborner)

người uỷ nhiệm

(mandator)

lời nói

người ra lệnh

(mandator)

Xem thêm ví dụ

Chi e'il vostro mandante?
Ai là người đã sắp đặt cho hai người làm thế?
Diventò un killer professionista: eseguiva gli ordini dei suoi mandanti e col tempo si rese responsabile di 32 omicidi.
Là một tay sát thủ chuyên nghiệp, ông giết người theo lệnh thân chủ và cuối cùng đã giết 32 người.
Perché è il mandante di migliaia di omicidi, ma i corpi sono sempre scomparsi nel nulla.
Mặc dù ra lệnh giết hàng nghìn người nhưng xác người thì luôn biến mất
Il Deputato Fortunato e'il mandante di piu'di 20 omicidi nella Zona Ovest della citta'.
Dân biểu Fortunato, ông phải chịu trách nhiệm... cho hơn 20 vụ giết người trong vùng phía Tây của thành phố.
Chi e'il mandante dell'assassinio?
Ai ra lệnh ám sát?
sono i mandanti dell'omicidio di Beau?
là người đã giật dây đằng sau cái chết của Beau ư?
E per incastrarli, dobbiamo trovare le prove che Acardo e'il mandante dell'assassinio di Elijah Macy.
Và để hạ chúng, chúng ta phải tìm ra chứng cứ rằng Acardo đã nằm sau vụ thuê bắn Elijah Macy.
Sebbene Clisson sopravvivesse, Carlo fu risoluto nel punire il presunto assassino, Pierre de Craon, il cui mandante era Filippo l'Ardito di Valois, che si rifugiò in Bretagna.
Mặc dù Clisson sống sót, Charles vẫn quyết tâm trừng phạt kẻ ám sát, Pierre de Craon, người đã lánh nạn ở Brittany.
Signore? Come risponde alle accuse che la vedono coinvolta nei traffici dei fratelli Ranskahov e la indicano come il mandante delle esplosioni?
Ngài phản ứng sao về cáo buộc rằng ngài có dính líu đến anh em Ranskahov và ngài đứng đằng sau các vụ đánh bom?
McQueen è l'unico collegamento con i mandanti.
McQueen là manh mối duy nhất dẫn tới kẻ đứng đằng sau nó.
Nessuna luce sui mandanti dell'attentato.
Chưa rõ thủ phạm của vụ đánh bom.
Secondo il suo file lavorava principalmente con due mandanti, uno è morto.
Trong hồ sơ cho biết hắn chủ yếu làm việc với hai nhà thầu...
Non saprai mai chi è il mandante.
Nhưng mãi mãi mọi người không biết thật sự là ai đã làm
Un mandante privato?
Một tổ chức riêng?
Seguire le tracce per arrivare al mandante.
Ta tìm vũ khí và tấn công chúng thôi.
Il rapitore, Roger Henson, e'stato torturato e ucciso molto probabilmente dai suoi stessi mandanti.
Tên bắt cóc Roger Henson đã bị tra tấn và giết chết, bởi những kẻ đã thuê hắn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mandante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.