mandare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mandare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mandare trong Tiếng Ý.
Từ mandare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gửi, phái đi, phát ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mandare
gửiverb Mia zia mi mandò un regalo di compleanno. Dì đã gửi cho tôi một món quà sinh nhật. |
phái điverb Muoio 5 minuti dopo l'atterraggio, come ogni altro soldato che ci sta mandando. Tôi sẽ chết trong vòng 5 giây cùng tất cả người lính mà ông phái đi. |
phát raverb |
Xem thêm ví dụ
Quanto ci vorrà per comprare un appartamento o un'auto, per sposarmi, o per mandare i bambini a scuola? Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học? |
Così gran parte della responsabilità di mandare avanti la fattoria ricadde sulle mie spalle, dato che i miei due fratelli maggiori dovevano lavorare lontano da casa per assicurare un reddito alla famiglia. Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình. |
Pensi di poter mandare a puttane i miei affari? Mày tưởng có thể xía vào chuyện làm ăn của tao hả? |
“Leggevo esperienze di persone che pregavano Dio di mandare qualcuno che le aiutasse a conoscerlo”, racconta. Katherine cho biết: “Tôi đọc kinh nghiệm về những người cầu xin Đức Chúa Trời cho người đến giúp họ biết về ngài. |
Dovremmo consacrare i suoi poteri per servire e mandare avanti l’opera di Cristo. Chúng ta cần phải dâng hiến tất cả khả năng của thân thể mình để phục vụ và xúc tiến công việc của Đấng Ky Tô. |
Sono riuscita a mandare tutti a casa, finalmente Cuối cùng thì cũng đưa mọi người về nhà rồi |
Scrivi una lettera da mandare a casa? Viết thư về nhà? |
Si sposano con leggerezza perché pensano che questo soddisferà i loro bisogni, ma credono di poter mandare tutto all’aria alla prima difficoltà. Họ vội vã kết hôn vì nghĩ rằng hôn nhân sẽ đáp ứng nhu cầu của họ, nhưng cũng muốn có thể chia tay ngay khi gặp khó khăn. |
Glieli potrei mandare via email. Vì tôi có thể e-mail nó cho ông. |
Dovevo valutare la mia predicazione, il reclutamento, i fondi, l'addestramento, ma soprattutto la radicalizzazione- quel mandare i giovani a combattere e morire che stavo praticando- era tutto completamente sbagliato. Tôi đảm nhận các buổi truyền giáo, tuyển mộ, gây quỹ, huấn luyện, nhưng thứ quan trọng nhất, mang tính cực đoan -- đưa những thanh niên đến các trận chiến và chết. đó là việc tôi đã từng làm -- chúng hoàn toàn sai trái. |
Prima di mandare quel messaggio o quell’e-mail, però, chiediti: “Sono sicuro che l’informazione che sto per diffondere sia vera? Nhưng trước khi gửi tin nhắn hoặc thư điện tử, hãy tự hỏi: “Thông tin mà mình sắp gửi có đúng sự thật không? |
Ma cosa ci guadagni a mandare via Michael? Tại sao anh lại muốn lật Michael? |
Se devo mandare un pilota in territorio nemico, con un aereo che costa 350 milioni di dollari, Thế này, nếu tôi phải cử một phi công vào vùng địch, anh ta phải cất cánh với một máy bay trị giá 350 triệu đô. |
E non possiamo mandare tutto a puttane. Và chúng ta không thể làm hỏng nó. |
Ma francamente non penso che nel 2035 saranno interessati a mandare un razzo su Marte, perché allora ci saremo già. Nhưng nói thẳng, Tôi không nghĩ họ quan tâm tên lửa phóng lên sao Hỏa vào 2035 hay không vì chúng ta đã ở đó vào thời gian đó rồi. |
Sto cercando di mandare i miei figli al college. Tôi đang cố cho con tôi học đại học |
Posso navigare in internet, mandare email alle persone, e distruggere regolarmente il mio amico Steve Cousins ai giochi di parole online. Tôi có thể lướt web, trao đổi email với mọi người, và thường xuyên đánh bại bạn tôi Steve Cousins trong các trò chơi đấu từ vựng trực tuyến. |
Ora, usando un joystick, possono mandare questa creatura per il laboratorio e decidere se va a destra o a sinistra, avanti o indietro. Và bây giờ, bằng một cần điều khiển, người ta có thể đưa con vật này vòng vòng trong phòng và điều khiển nó sang trái, sang phải tiến hay lùi. |
37 In quei giorni Geova cominciò a mandare contro Giuda Rezìn, re di Siria, e Peca,+ figlio di Remalìa. 37 Thời đó, Đức Giê-hô-va bắt đầu sai Rê-xin vua Sy-ri và Phê-ca+ con trai Rê-ma-lia tranh chiến với Giu-đa. |
E tu non avresti dovuto mandare le forze armate dentro l'Agro-Torre. Và con thì không nên gửi quân đội đến tháp nông sản. |
È quindi opportuno che tutta la famiglia si sieda vicino così che i genitori possano assicurarsi che i figli seguano il programma invece di chiacchierare, mandare messaggi o andarsene in giro. Vì thế, gia đình nên ngồi cùng nhau hầu cha mẹ có thể giúp con tập trung vào chương trình để chúng tránh nói chuyện, nhắn tin hoặc đi lung tung. |
È stato trattato male dal suo incontentabile capo, lotta con le difficoltà quotidiane per mandare avanti la famiglia ed è in pensiero per un problema di salute della moglie. Anh bị ông chủ khó tính đối xử tệ, căng thẳng với các trách nhiệm gia đình và lo lắng vì vợ bị bệnh. |
Al contrario, l’orgoglio inutile può danneggiare i rapporti familiari, mandare in pezzi il matrimonio e distruggere l’amicizia. Trái lại, tính kiêu ngạo không cần thiết có thể làm tổn thương các mối quan hệ gia đình, phá vỡ hôn nhân và hủy diệt tình bằng hữu. |
Ha iniziato a scrivere lettere, a mandare email ai politici. Cô ấy bắt đầu bằng cách viết thư, gửi email đến văn phòng các chính trị gia. |
Istruisci lui per mandare avanti le cose? Bố đang chuẩn bị cho nó lên điều hành ư? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mandare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mandare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.