mandarino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mandarino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mandarino trong Tiếng Ý.

Từ mandarino trong Tiếng Ý có các nghĩa là Quan thoại, quít, quýt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mandarino

Quan thoại

noun

O, come si dice " ok " in mandarino?
Hay cháu nói " Ổn " bằng tiếng Quan thoại thế nào?

quít

noun (Frutto di un piccolo albero di agrumi (Citrus reticulata), che somiglia all'arancia.)

Lo sai che a nessuno piacciono i mandarini, vero?
Ngài biết không có ai thật sự thích quít mà nhỉ?

quýt

adjective (Frutto di un piccolo albero di agrumi (Citrus reticulata), che somiglia all'arancia.)

Eravamo talmente tanti che finivamo per ricevere solo un mandarino... e un paio di calze.
Chúng tôi đã có nhiều dịp lễ, và những gì chúng tôi nhận được là quả quýt và bít tất.

Xem thêm ví dụ

All’età di 54 anni, il fratello Nelson ha avuto la sensazione, durante quella riunione, di dover studiare il mandarino.
Vào tuổi 54, Anh Nelson có một cảm giác trong suốt buổi họp rằng mình nên học tiếng Trung Quốc phổ thông.
Mandarina...
quýt ngọt.
Tutti i documenti, e i libri contabili che mostrano il denaro pagato dai Mandarini.
Tất cả giấy tờ ghi chép. Và các sổ thu chi ghi chép số tiền chung cho quan lại...
Capisci il Mandarino?
Cháu có hiểu tiếng Hoa không?
Si dice che abbia in pugno la vita di tutti i funzionari e dei Mandarini.
Người ta nói bọn họ nắm giữ sinh mạng... của tất cả các quan lại và tướng lĩnh trong tay họ.
Tutte queste esperienze incredibili sono state possibili per un motivo: ho seguito il consiglio di un profeta di studiare il cinese mandarino!
Tất cả những kinh nghiệm tuyệt vời này đã có thể có được nhờ vào một lý do: Tôi đã lưu tâm đến lời dạy bảo của một vị tiên tri để học tiếng phổ thông!
Perciò, quella stessa sera, chiesi a mia moglie, Dantzel, se fosse disposta a studiare il cinese mandarino con me.
Vì vậy ngay trong đêm đó, tôi đã hỏi vợ tôi là Dantzel có chịu học tiếng phổ thông với tôi không.
Abbiamo fatto dei test facendo ascoltare a dei bambini Americani, che non avevano mai sentito una seconda lingua, il Mandarino per la prima volta durante i periodo critico.
Và chúng tôi kiểm tra điều này bằng cách cho những đứa trẻ Mỹ những đứa chưa bao giờ tiếp cận một ngôn ngữ thứ hai, tiếp cận với tiếng Trung Quốc lần đầu tiên trong quá trình phát triển của chúng.
E'il termine mandarino per " purgatorio ".
Tiếng Quan thoại gọi là " Lửa luyện tội. "
La Chiesa presbieriana di Taiwan è stata attiva nel promuovere i diritti umani e l'uso del taiwanese parlato e scritto (vedi Pe̍h-ōe-jī), sia durante il dominio giapponese, sia nel periodo della legge marziale della Repubblica di Cina, durante il quale era imposto legalmente l'uso esclusivo del mandarino.
Nhà thờ Presbyterian ở Đài Loan đã hoạt động tích cực trong việc thúc đẩy nhân quyền và sử dụng người Đài Loan nói và viết (trong Pe̍h-ōe-jī), cả trong thời kỳ Nhật Bản, cũng như thời kỳ võ trang của Trung Quốc, trong đó việc sử dụng tiếng Quan Thoại độc quyền là bắt buộc.
Così trovarono uno studente universitario che parlava il mandarino, e questi accettò di insegnare loro la lingua e al tempo stesso di imparare da loro le verità bibliche.
Anh này đồng ý dạy họ tiếng Hoa và đồng thời chịu học lẽ thật của Kinh-thánh.
Il cinese mandarino è parlato da più persone, ma sono più i cinesi che stanno imparando l'inglese rispetto ai madrelingua inglesi che stanno imparando il cinese.
Ngay bây giờ, tiếng quan thoại được nói bởi nhiều người hơn, nhưng nhiều người Trung Quốc đang học tiếng Anh hơn là người nói tiếng Anh học tiếng Trung Quốc.
(Video) Persona che parla Mandarino: [Mandarino]
(Video)Người nói tiếng Trung Quốc: [ tiếng Trung Quốc ]
In mandarino, la parola per " 5 " è " wu ".
Số 5 trong chữ Hán là Wu.
“Dunque”, rispose, “al supermercato ce n’erano di molti tipi: navel, valencia, sanguinelle, mandarini e molti altri, e non sapevo quali comprare.
Người ấy đáp: “Vâng, cửa hàng có nhiều loại cam---cam navel, cam Valencia, cam đỏ, quýt, và nhiều loại khác nữa, và tôi không biết phải mua loại nào.
Tuttavia, se stessimo parlando in cinese mandarino, non potrei permettermi questo lusso.
Nhưng nếu chúng ta nói tiếng Trung Quốc phổ thông với nhau, thì không được như thế.
Mettete a posto tutti quei mandarini.
Dọn đống quít này đi.
Il suo primo romanzo Kabuk Adam viene pubblicato nel 1994, seguito nel 1996 dalla serie di racconti Mucizevi Mandarin (trad. it.
Còn cuốn tiểu thuyết đầu tiên của bà, Kabuk Adam được xuất bản vào năm 1994 và tiếp theo, Mucizevi Mandarin một loạt truyện ngắn liên kết với nhau vào năm 1996.
Benvenuti all'hotel Grand Mandarin.
Chào mừng đến với khách sạn Mandarin Grand.
Avevi detto di volere il Mandarino.
Anh nói rất muốn bắt Mandarin.
Ho imparato un po’ di cinese mandarino e mi piace molto dare testimonianza per strada a chi parla questa lingua.
Tôi đã học một chút tiếng Hoa phổ thông và thích đến nói chuyện với người Trung Quốc trên đường phố.
Egli sfidò tutti i presenti a studiare il cinese mandarino affinché potessimo offrire le nostre competenze professionali per aiutare il popolo cinese.
Ông đã mời tất cả những người hiện diện hãy học tiếng Trung Quốc phổ thông để chúng tôi có thể cung cấp kỹ năng chuyên môn nhằm giúp đỡ người dân Trung Quốc.
(Risate) Abbiamo dovuto istituire un gruppo di controllo per essere sicuri che il solo venire in laboratorio non migliorasse la loro abilità nel Mandarino.
(Cười) Chúng tôi đã phải có một nhóm kiểm soát để bảo đảm rằng chỉ với việc vào phòng thí nghiệm không thể cải thiện khả năng nói tiếng Trung của bạn.
Abbiamo perso Mandarino Mariolo!
Quýt Xoắn Tít đã bị dập!
Mandarina Permetterete davvero a quei pinguini di divertirsi con la mia corona?
Các ngươi sẽ tung hô tên cánh cụt đó tẩu thoát cùng vương miện của ta sao?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mandarino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.