manifestação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manifestação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manifestação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ manifestação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là biểu tình, Biểu tình, sự biểu thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manifestação

biểu tình

noun

manifestações a favor e contra a guerra.
Có những cuộc biểu tình ủng hộ và chống đối.

Biểu tình

noun

manifestações a favor e contra a guerra.
Có những cuộc biểu tình ủng hộ và chống đối.

sự biểu thị

noun

Os dons do Espírito são geralmente recebidos de modo sereno e reservado, sem manifestações exteriores.
Các ân tứ của Thánh Linh thường được đón nhận một cách lặng lẽ và riêng tư, không có những sự biểu thị bề ngoài.

Xem thêm ví dụ

Não vai curar, mais diminuirá a frequência das manifestações.
Nó sẽ không chữa bệnh, nhưng nó sẽ làm đống mụn bớt đi.
Em 1992, a polícia impediu os sindicalistas de realizar manifestações anti-governamentais.
Năm 1992 cảnh sát đã ngăn cản các thành viên công đoàn tổ chức các cuộc tuần hành chống chính phủ.
Estes protestos foram contestados pelos azeris em termos similares em manifestações realizadas em Baku.
Người Azeri cũng ngay lập tức biểu tình đáp lại tại Baku.
É exatamente por isso que uma monarquia forte, a manifestação física da vontade de Deus na Terra, é mais vital, agora, do que nunca.
Đó chính là lý do mà việc một nền quân chủ mạnh mẽ, hình tượng vật chất tượng trưng cho ý của Chúa rõ ràng nhất trên đời này, trở nên quan trọng hơn bao giờ việc
5 As manifestações do amor de Deus para conosco devem motivar-nos a imitar a Cristo em amar a justiça e odiar o que é contra a lei.
5 Sự bày tỏ tình yêu thương của Đức Chúa Trời đối với chúng ta nên khiến chúng ta bắt chước đấng Christ trong việc yêu sự công bình và ghét sự gian ác (Hê-bơ-rơ 1:9).
Para além de aparecer em manifestações e palestras em nome dele, Hess redigiu grande parte da legislação, incluindo as Leis de Nuremberg de 1935, as quais retiravam os direitos dos judeus na Alemanha, e que estiveram na origem do Holocausto.
Ngoài việc xuất hiện trên danh nghĩa của Hitler tại các cuộc đụng độ và biểu tình, Hess ký thành luật nhiều của pháp luật, bao gồm các Luật Nuremberg năm 1935, bóc lột người Do Thái tại Đức dẫn đến Holocaust.
A maioria das manifestações ocorreram em um longo trecho da Epifanio de los Santos Avenue, mais conhecida pela sigla EDSA, na Grande Manila de 22 a 25 de fevereiro 1986.
Đa số các buổi thị uy diễn ra trên một đoạn dài của Đại lộ Epifanio de los Santos thuộc Metro Manila từ ngày 22 đến 25 tháng 2 năm 1986.
Quem pecou deliberadamente contra o espírito santo, ou força ativa, de Deus, agindo de modo impenitente contra sua manifestação ou orientação não será ressuscitado.
Những người cố tình phạm tội nghịch cùng thánh linh hoặc sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời, bằng cách hành động ngược lại với sự thể hiện hoặc hướng dẫn của thánh linh mà không ăn năn, thì sẽ không được sống lại (Ma-thi-ơ 23:15, 33; Hê-bơ-rơ 6:4-6).
29 Em consequência dessas coisas, muitas vezes senti-me condenado por minhas fraquezas e imperfeições. Foi então que, na noite do já mencionado vinte e um de setembro, depois de me haver recolhido, recorri à aoração e à súplica ao Deus Todo-Poderoso para pedir perdão por todos os meus pecados e imprudências, pedindo também uma manifestação para que eu pudesse saber qual era o meu estado e posição perante ele; pois tinha plena confiança de receber uma manifestação divina, como acontecera anteriormente.
29 Do hậu quả của những sự kiện này, tôi thường có mặc cảm tội lỗi về những yếu đuối và khuyết điểm của mình, nên vào buổi tối ngày hai mươi mốt tháng Chín nói trên, sau khi lui về phòng riêng đi ngủ, tôi đã thành tâm acầu nguyện và khẩn cầu Thượng Đế Toàn Năng tha thứ cho tôi tất cả những tội lỗi và những điều khờ dại của tôi, và cũng cầu xin Ngài ban cho tôi một biểu hiện, ngõ hầu tôi có thể được biết về tình trạng và vị thế của tôi trước mặt Ngài; vì tôi hoàn toàn tin tưởng rằng tôi sẽ nhận được một sự biểu hiện thiêng liêng, như tôi đã được một lần trước đây.
O que resultará de correspondermos altruisticamente às manifestações do amor de Jeová Deus?
Sẽ có kết quả nào nếu chúng ta đáp lại một cách không ích kỷ đối với tình yêu thương mà Đức Giê-hô-va đã bày tỏ?
(Marcos 1:38; João 18:37) Mas, em que sentido foi isso uma manifestação de sua devoção piedosa?
Nhưng công việc nầy bày tỏ sự tin kính của ngài thế nào?
Joseph Smith disse: “Essas manifestações visavam inspirar-nos o coração com indescritível alegria e encher-nos de assombro e reverência [por Deus]” (página 146).
Joseph Smith nói: “Những kinh nghiệm như vậy đã soi dấn tâm hồn của chúng tôi với niềm vui không tả xiêt, và làm lòng chúng tôi tràn đầy nỗi kính sợ và tôn kính [Thượng Đê]” (trang 150).
“A alma, na Bíblia, não corresponde a uma parte do ser humano, mas ao homem em sua manifestação de ser vivo.” — Enciclopédia Barsa.
Tân bách khoa từ điển Công giáo viết: “Ý niệm linh hồn tồn tại sau khi một người chết không có trong Kinh Thánh”.—New Catholic Encyclopedia.
Esperamos em Jesus Cristo, na bondade de Deus, nas manifestações do Espírito Santo, no conhecimento de que as orações são ouvidas e respondidas.
Chúng ta hy vọng nơi Chúa Giê Su Ky Tô, nơi lòng nhân từ của Thượng Đế, nơi những biểu hiện của Đức Thánh Linh, nơi sự hiểu biết rằng những lời cầu nguyện đều được nghe thấu và đáp ứng.
As mortes anuais devidas ao VHC nos Estados Unidos variam entre 8000 a 10000, esperando-se que este número aumente à medida que são registados as manifestações da doença em indivíduos infectados antes dos rastreios sanguíneos serem norma.
Tỉ lệ tử vong hàng năm do HCV ở Mỹ từ 8,000 đến 10,000; tỉ lệ tử vong được dự tính sẽ tăng vì những người bị nhiễm do truyền máu trước khi xét nghiệm HCV cho kết quả dương tính.
Para conduzir-nos “segundo as manifestações” do Espírito Santo, talvez tenhamos de mudar nosso modo de ensino para imitar o modo como o Espírito Santo ensina.
Tự làm “theo cách” của Đức Thánh Linh có nghĩa là chúng ta có thể cần phải thay đổi cách giảng dạy để mô phỏng theo cách giảng dạy của Đức Thánh Linh.
Uma série de manifestações políticas ocorreram na Tailândia entre 26 março e 14 abril de 2009, em Bangkok e Pattaya, contra o governo de Abhisit Vejjajiva e a repressão militar que se seguiu.
Một loạt các cuộc biểu tình chính trị và tình trạng bất ổn theo sau xảy ra ở Thái Lan từ ngày 26 tháng 3 đến 14 tháng 4 năm 2009 tại Bangkok và Pattaya chống lại chính phủ Abhisit Vejjajiva và cuộc đàn áp của quân đội sau đó.
Foi seguido de manifestações espirituais, de revelações doutrinárias e da restauração de chaves essenciais para o estabelecimento contínuo da Igreja.
Việc này được kèm theo bởi sự trút xuống Thánh Linh, những sự mặc khải giáo lý, và sự phục hồi các chìa khóa thiết yếu cho việc tiếp tục thiết lập Giáo Hội.
Então, pensamos que se vocês vão ter um robô em casa, esse robô tem de ser uma manifestação da vossa própria imaginação.
Nên chúng tôi nghĩ rằng nếu bạn sắp mua cho mình một con robot ở nhà, con robot đó nên là sự biểu hiện cho sự tưởng tượng của chính bạn.
Será que fatores tais como cor da pele, grau de instrução ou posses materiais influenciam minhas manifestações de afeição fraternal?
Các yếu tố như màu da, học vấn hay của cải vật chất có ảnh hưởng đến sự biểu lộ tình yêu mến anh em của tôi không?
Como membros da Igreja, tendemos a enfatizar tanto as maravilhosas e dramáticas manifestações espirituais, que podemos deixar de apreciar e até podemos subestimar o padrão costumeiro pelo qual o Espírito Santo realiza Sua obra.
Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta thường nhấn mạnh đến những biểu hiện thuộc linh kỳ diệu và gây ấn tượng nhiều đến nỗi chúng ta có thể không cảm kích và ngay cả không nhận thấy mẫu mực điển hình mà Đức Thánh Linh hoàn thành công việc của Ngài theo mẫu mực đó.
Essa resposta foi a manifestação visível de seu desejo de aceitar o convite de seguir a Cristo, como aquele feito pelos missionários.
Cách đáp ứng đó cho thấy rõ ước muốn của em để chấp nhận lời mời đi theo Đấng Ky Tô khi được những người truyền giáo đưa ra lời mời.
Não tive nenhuma manifestação espetacular, mas me senti em paz e fui dormir.
“Tôi không nhận được một sự biểu hiện ngoạn mục nào nhưng tôi cảm thấy bình an và đi ngủ.
A manifestação arquitetônica era, francamente, bem boba.
Hiện tượng kiến trúc nói thẳng ra chỉ là điều ngớ ngẩn.
* O caráter é a manifestação daquilo em que você está-se tornando.
* Chí khí ngay chính là một biểu hiện quý báu về con người chúng ta sẽ trở thành.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manifestação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.