manjericão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manjericão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manjericão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ manjericão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là húng quế, hung que, Húng quế, vương cung thánh đường, húng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manjericão

húng quế

(basil)

hung que

(basil)

Húng quế

(basil)

vương cung thánh đường

húng

(basil)

Xem thêm ví dụ

Temperado com manjericão tenro e cereais do Yangzi.
Dùng rau thơm làm gia vị, nấu với gạo thơm Dương Tử.
Outros personagens incluem o filho de Charlotte, um menino manequim que foi alvo de abuso nas mãos de sua mãe durante um estupor drogado; Plant (voz de Sinclair), um vaso de manjericão que é um dos amigos mais próximos de Poppy e seu maior apoiador; e Skeleton (também dublado por Sinclair), um esqueleto de modelo de plástico que é revelado como aquele que vende as drogas de Charlotte.
Các nhân vật khác bao gồm con trai của Charlotte, một mannequin từng bị mẹ mình quấy rối trong lúc say thuốc; Plant (lồng tiếng bởi Sinclair), một cây húng quế được trồng trong chậu, là một trong những người bạn và người hỗ trợ thân nhất của Poppy; và Skeleton (cũng được lồng tiếng bởi Sinclair), một mô hình bộ xương bằng nhựa sau đó được hé lộ là kẻ bán ma túy cho Charlotte.
Tempere com um molho feito de azeite de oliva e pimenta-do-reino e enfeite com folhas de manjericão.
Rưới dầu ô liu và rắc tiêu lên, trang trí bằng vài lá húng quế.
É manjericão de Salerno, o melhor.
Đây là cây quế tốt nhất xứ Salerno.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manjericão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.