manteiga trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manteiga trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manteiga trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ manteiga trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bơ, Bơ, quẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manteiga

noun

Eu queria mais manteiga.
Cho xin thêm .

noun

Eu queria mais manteiga.
Cho xin thêm .

quẹt

noun

Xem thêm ví dụ

Quer manteiga na pipoca?
Có muốn phết bơ lên bắp rang không?
Nasci na Coreia — a terra de Kimchi; cresci na Argentina, onde comi tanto bife que, provavelmente, sou 80% de vaca; e estudei nos EUA, onde fiquei viciada em manteiga de amendoim.
Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt bò; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện đậu phộng.
Eles fizeram o possível para atender a tais necessidades, fornecendo a Davi e seus homens camas, trigo, cevada, farinha, grãos torrados, favas, lentilhas, mel, manteiga, ovelhas e outras provisões. — 2 Samuel 17:27-29.
Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29.
Limite a ingestão de gordura sólida, encontrada em alimentos como linguiça, carne, manteiga, queijo, bolo e biscoito.
Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, , bánh ngọt, phô mai, bánh quy.
Reconhecendo as dificuldades de Davi e de seus homens, esses três súditos leais providenciaram os tão necessários suprimentos, como camas, trigo, cevada, grãos torrados, favas, lentilhas, mel, manteiga e ovelhas.
Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên.
Eu sabia da manteiga no corpo dela e da alergia dele aos morangos.
Mình biết về loại dầu bôi của ả, biết cả sự di ứng của cậu ta.
A manteiga está na cozinha.
ít bơ trong bếp.
Seu bando de imbecis com coração de manteiga.
Các người là một lũ ủy mị.
Eu gosto de raparigas com grandes peitos a lamber manteiga de amendoim dos meus pés.
Yeah, tôi cũng muốn con bé vú to ấy liếm sạch dầu lạc của tôi chứ.
No Inverno, a nata não era tão amarela como no Verão e a manteiga que dela se fazia era branca e menos bonita.
Vào mùa đông, kem không có màu vàng như mùa hè, do đó khi làm chỉ có thứ bơ màu trắng không bắt mắt.
Então eu o banhava todos os dias com água de colônia, o que ele muito apreciava, e por isso ele trazia pão e manteiga todos os dias, o qual, por cortesia eu tinha que comer.
Vậy nên tôi đã xịt nước hoa cho anh ta mỗi ngày, và anh ta thích điều đó, nên mang cho tôi bánh mì và mỗi ngày, và tôi đã phải ăn làm phép.
se forem giras, põe só manteiga em cima para terem de voltar para pôr mais durante o filme.
Nếu họ dễ thương, chỉ cho lên phần trên thôi nhé, và rồi họ sẽ phải quay lại để lấy thêm bơ trong lúc xem phim.
Deus, desde miúda que não comia manteiga a sério.
Chúa ơi, tôi chưa được ăn lại từ hồi còn bé xíu.
Havia lasanha e gratinados, havia bolo de chocolate e tartes de manteiga, e havia tartes, muitas e muitas tartes.
Và lasagna, có món thịt hầm, có bánh hạnh nhân, có bánh trái cây , có nhiều, nhiều loại bánh khác.
Ficamos sem manteiga.
Chúng ta đã hết .
22 E, por causa da abundância de leite, eles comerão manteiga, pois todos os que restarem no país só terão manteiga e mel para comer.
22 Vì sữa sẽ dư thừa nên người phải ăn ; mọi người còn lại trong xứ phải ăn toàn và mật ong.
" Vou à mercearia porque se acabou a manteiga de amendoim "?
Này, bạn ơi, mình sắp đi mua đồ vì tụi mình hết đậu phộng rồi.
Mas não se trata simplesmente de comprar um pote de manteiga de amendoim numa mercearia.
Tuy nhiên, vấn đề không phải đơn thuần là mua một lọ đậu phộng tại tiệm thực phẩm địa phương.
Não uma faca de manteiga, uma de cortar carne.
Không phải dao cắt , dao cắt bít tết.
Eu queria mais manteiga.
Cho xin thêm .
Deixe cozinhar dez minutos ou mais em fogo alto, para que o gosto da manteiga de amendoim não fique muito acentuado.
Nấu ở nhiệt độ cao trong mười phút hay hơn để cho vị của đậu phộng không bị gắt quá.
14 Manteiga de vacas e leite de ovelhas,
14 từ đàn bò và sữa từ bầy dê,
Vou comprar-te lascas de manteiga açucaradas.
Anh sẽ mua cho em món bào nhào đường.
Para cozinhar, basta saltear em manteiga e sal ou torrar e salpicar de chocolate para um petisco estaladiço.
Để nấu, đơn giản chỉ cần xào với và muối hoặc nướng và rắc sôcôla để có món snack giòn tan.
Suponhamos, porém, que esse rapaz pegue todos os ingredientes certos: pão, queijo, um pouco de manteiga no lado de fora do pão (e um pouco de maionese por dentro, porque ele é muito inteligente).
Tuy nhiên, người thiếu niên này lấy ra đúng tất cả các vật liệu: bánh mì, phô mai, một chút trét vào bên ngoài của bánh mì (và một ít sốt mayonnaise trét ở bên trong vì cậu ta rất sáng dạ).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manteiga trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.