mantenerse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mantenerse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mantenerse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mantenerse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lưu lại, ở lại, giữ, nắm, cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mantenerse

lưu lại

(stay)

ở lại

(to remain)

giữ

(hold)

nắm

(hold)

cầm

(hold)

Xem thêm ví dụ

Permite que cualquier aplicación pueda mantenerse en la bandeja del sistema
Cho phép bất kì ứng dụng nào được giữ trong khay hệ thống
¿Qué han hecho algunos hermanos para mantenerse mentalmente activos?
Một số anh chị đã làm gì để giữ trí óc luôn hoạt động?
Cuando congregaciones de distintos idiomas comparten el mismo territorio, los superintendentes de servicio deben mantenerse en comunicación a fin de evitar situaciones que agobien a la gente.
Nếu hội thánh tiếng nước ngoài được chỉ định rao giảng trong cùng khu vực, thì các giám thị công tác nên hợp tác chặt chẽ hầu tránh việc gây khó chịu cho người ta một cách không cần thiết.
9 Al recalcar la necesidad de mantenerse alerta, Jesús comparó sus discípulos a esclavos que esperan que el amo regrese de su boda.
9 Nhấn mạnh đến sự cần thiết phải thức canh, Chúa Giê-su ví môn đồ với những đầy tớ đang đợi chủ về sau lễ cưới của người.
Danker, quiere decir “permanecer y no retirarse [...] mantenerse firme, resistir”.
Danker, chữ này có nghĩa “ở lại thay vì chạy trốn..., giữ vững lập trường, kiên trì”.
Puedo verte bastante bien, y espero que Cecil te vea lo suficiente para mantenerse a distancia.
Anh có thể thấy em khá rõ và anh nghĩ rằng Cecil có thể thấy em đủ rõ để không đến quá gần.”
19 No es fácil mantenerse en el camino estrecho que conduce a la vida.
19 Không phải là dễ tiếp tục đi trong con đường hẹp dẫn đến sự sống.
Cuando, más tarde, Pedro, Santiago y Juan no fueron capaces de mantenerse alerta y se quedaron dormidos, Jesús fue comprensivo con ellos.
Sau đó, khi Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng đã không “tỉnh-thức”, Chúa Giê-su nhận ra sự yếu đuối của họ và cảm thông.
Muchos de ellos obedecen dicha guía y, por consiguiente, llevan una vida feliz (Salmo 119:105). Veamos algunos ejemplos de jóvenes que aman a Dios y procuran mantenerse fuertes en sentido espiritual en este mundo materialista y entregado a la búsqueda de placeres.
(Thi-thiên 119:105) Chúng ta hãy xem một số gương người trẻ yêu mến Đức Chúa Trời và cố gắng gìn giữ sự vững mạnh về thiêng liêng trong thế giới duy vật và hưởng thụ.
Los gobiernos están tratando de mantenerse al día.
Các chính phủ đang cố gắng để theo kịp.
Les recomendó que siguieran un programa de estudio profundo a fin de mantenerse despiertos en sentido espiritual.
Sau đó, anh nhắc nhở rằng họ nên đào sâu thêm những chủ đề trong Kinh Thánh để có thể tỉnh táo về tâm linh.
No obstante, al principio no comprendieron todo lo que abarcaba mantenerse al margen de la política.
Nhưng ban đầu họ không hiểu rõ mình cần giữ trung lập đến mức nào trong các vấn đề chính trị.
Es vital que tengan una buena relación con un líder adulto para ayudarles a mantenerse dignos”.
Một mối quan hệ quan trọng với một vị lãnh đạo thành niên là thiết yếu để giúp các em giữ mình được trong sạch và xứng đáng về mặt đạo đức.”
19 Reflexionemos por un momento: ¿habría logrado mantenerse firme si se hubiera pasado los días pensando en la señora, o entregándose con la imaginación a fantasías sexuales?
19 Hãy nghĩ xem: Nếu Giô-sép mơ mộng về vợ của Phô-ti-pha hoặc cứ nghĩ về tình dục, liệu ông có thể giữ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời được không?
Lejos de mantenerse separados de las naciones, han permitido que en el país ‘abunden’ los “hijos de extranjeros”, seguramente extranjeros que inician al pueblo de Dios en las prácticas impías.
Thay vì tách biệt với các nước, xứ họ “đầy dẫy con-cái dân-ngoại”—hiển nhiên là người ngoại đã đưa các thực hành không tin kính vào trong dân tộc của Đức Chúa Trời.
A veces puede ser necesario mantenerse en contacto con personas recién interesadas que viven en regiones aisladas.
Thỉnh thoảng có lẽ chúng ta cần phải liên lạc với những người mới chú ý sống ở những nơi hẻo lánh.
Muchas personas —adultos incluidos— usan la Red para mantenerse en contacto con sus amigos.
Ví dụ, nhiều người, gồm cả người lớn, sử dụng Internet để giữ liên lạc với bạn bè.
Para concentrar la luz solar, tienen que tener lentes y espejos para mantenerse calientes.
Để tập trung được ánh sáng mặt trời, chúng phải có những thấu kính và những tấm gương để có thể giữ ấm cho bản thân.
Tom Spinelli en Melódico elogió el álbum como mantenerse fiel al sonido de su material anterior, afirmando" En general, este álbum es todo lo que espera y más de la banda.
Tom Spinelli của Melodic ca ngợi album đã trung thành với chất liệu trước đó, nhận xét "Nhìn chung thì cả album này là tất cả những gì bạn mong đợi từ ban nhạc và hơn cả thế.
Ante todo, con la de ser capaces de mantenerse a sí mismos como es debido cuando sean adultos y de dar el máximo en su servicio a Jehová, especialmente en el ministerio de tiempo completo.
Lý do chính là để họ tự lực cánh sinh khi trưởng thành và phụng sự Đức Giê-hô-va nhiều chừng nào tốt chừng nấy, nhất là trong thánh chức trọn thời gian.
“Al mantenerse en el camino correcto, la recompensa que espera al final de la jornada de la vida hace que valgan la pena los momentos de adversidad que se experimentan en el camino”.
Nếu các em vẫn ở trên con đường đúng, thì phần thưởng vào cuối cuộc hành trình của cuộc sống sẽ đáng bõ công cho những lúc nghịch cảnh mà các em trải qua trong suốt con đường.
Porque el desafío no es adelgazar sino mantenerse.
Bởi vì thách thức không phải là giảm cân, mà thực chất là giữ cho không bị tăng cân.
b) ¿Por qué podrán mantenerse firmes los cristianos verdaderos?
(b) Tại sao tín đồ thật của Đấng Christ sẽ đứng vững?
En aquel tiempo se encarcelaba a nuestros hermanos cristianos por mantenerse neutrales.
Bấy giờ, anh em chúng ta đang bị tù vì giữ lập trường trung lập.
El departamento de Revistas de la Iglesia se reunió con un grupo de jóvenes adultos de diversas partes del mundo para analizar los desafíos y las bendiciones de mantenerse castos en un mundo que no valora la castidad sino que, incluso, se burla de ella.
Ban biên tập các tạp chí Giáo Hội họp với một nhóm các thành niên trẻ tuổi ở nhiều nơi trên thế giới để thảo luận về những thử thách và phước lành của việc luôn sống trinh khiết trong một thế giới không quý trọng—và thậm chí còn nhạo báng—sự trinh khiết nữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mantenerse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.