batedeira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ batedeira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ batedeira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ batedeira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là máy xay sinh tố, máy xay, Máy xay sinh tố, cái đánh trứng, đánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ batedeira

máy xay sinh tố

máy xay

Máy xay sinh tố

cái đánh trứng

(whisk)

đánh

(churn)

Xem thêm ví dụ

A loja de utensílios de cozinha do Sandro oferece centenas de batedeiras diferentes.
Cửa hàng cung cấp đồ nhà bếp của Scott cung cấp hàng trăm kiểu máy trộn khác nhau.
Agora, o anúncio de Sandro inspira a confiança de que ele tem o que a pessoa procura (uma batedeira de 5 litros com cabeça inclinada), além de um incentivo (preço da oferta) para comprar a batedeira na loja dele.
Quảng cáo của Scott khiến mọi người tự tin rằng anh ấy có những gì họ đang tìm kiếm (máy trộn 5 lít đầu xoay được), cũng như động lực (giá khuyến mại) để mua máy trộn từ cửa hàng của anh ấy.
Esmagou-lhe a cabeça com a base de uma batedeira.
Đập bẹp dúm đầu cô ta bằng đế máy xay sinh tố.
Uma caixa de biscoitos sortidos e uma batedeira.
Một hộp bánh quy trộn và một cái bánh quy trộn.
E eu a batedeira, pegue um saca-rolha.
Tôi lấy bình lắc cocktail, cô lấy cái mở nút.
A primeira parte do personalizador ("Batedeiras") é o nome que ele deu ao conjunto de dados. A segunda parte (por exemplo, "Modelo") é o nome de uma coluna.
Phần đầu tiên của tùy biến ("May_tron") là tên anh đã đặt cho tập dữ liệu của mình và phần thứ hai (ví dụ: "Kieu_may") là tên của một cột.
O sangue parece que passou por uma batedeira.
Máu trông như vừa bị qua 1 cái máy trộn ấy.
A, cauda fluindo sedosa é usado para fazer mosca-batedeiras ou "chowries".
Đuôi mượt, mềm rũ được sử dụng làm "phất trần" hoặc "chowries".
A conta de Sandro é organizada de forma que cada campanha enfoque uma categoria de utensílios (por exemplo, batedeiras, liquidificadores e máquinas de fazer pão), com um grupo de anúncios por marca.
Tài khoản của Scott được tổ chức để mỗi chiến dịch tập trung vào một danh mục thiết bị (ví dụ, máy trộn, máy xay sinh tố và máy làm bánh mì), với một nhóm quảng cáo cho mỗi thương hiệu.
Ele só precisa fazer o upload dos dados do personalizador de anúncios com os detalhes associados a cada batedeira.
Tất cả những gì anh ấy cần làm là tải lên dữ liệu của tùy biến quảng cáo cùng những chi tiết được kết hợp với mỗi kiểu máy trộn.
Às vezes, juntavam duas cordas transformando-as numa só, mas podiam separá-las e transformá-las numa espécie de batedeira.
Đôi khi, họ có thể xoắn hai sợi dây làm một để cùng nhảy với nhau. nhưng bạn cũng có thể tách nó ra và xoay vòng như một cái máy đánh trứng.
O segundo eu chamo de batedeira.
Thứ hai, tôi gọi là trộn lẫn.
Não vou poder ganhar uma batedeira.
Em sẽ nhớ bộ quà dụng cụ làm bếp.
Ache a batedeira certa para você!
Tìm máy trộn phù hợp với bạn!
O meu pai falava muito de mau "design", costumava dizer: "John, o mau 'design' acontece porque as pessoas não pensam "se uma criança se pode magoar num cortador de relva "ou se a fita da máquina de escrever fica emaranhada "ou se uma batedeira se avaria na cozinha.
Hồi tôi còn nhỏ, ông nói rất nhiều về những bản thiết kế tồi. Ông hay ca thán: "John này, Chỉ những người không có suy nghĩ mới làm ra những thiết kế dở như vậy" ... khi thấy máy cắt cỏ làm bị thương một đứa bé, ... hay khi dây ruy băng đánh máy rối vào nhau... ... hay là khi máy đánh trứng bị kẹt động cơ.
Com os personalizadores de anúncios, ele pode exibir esses detalhes de todas as batedeiras com apenas um anúncio.
Tùy biến quảng cáo cho phép anh cung cấp những chi tiết này cho tất cả các kiểu máy trộn của mình, chỉ với một quảng cáo.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ batedeira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.