mascote trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mascote trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mascote trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mascote trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Linh vật, Linh vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mascote

Linh vật

noun

Parece que é uma mascote de um clube macabro.
Có vẻ như cô là linh vật của một câu lạc bộ tử thần đấy.

Linh vật

proper

Parece que é uma mascote de um clube macabro.
Có vẻ như cô là linh vật của một câu lạc bộ tử thần đấy.

Xem thêm ví dụ

É a nossa mascote não oficial.
Nó là linh vật không chính thức của chúng ta đấy.
A diretora da marca, Beth Lula, afirmou que os mascotes tinham como objetivo refletir a diversidade da cultura e das pessoas do Brasil.
Giám đốc Beth Lula cho rằng linh vật được dùng để phản ánh sự đa dạng của văn hóa và con người của Brasil.
Mascotes, vou registrar vocês em 10 minutos na mesa de mascotes.
tôi sẽ kiểm tra các cậu trong 10 phút nữa ở bàn lấy dấu.
Bibendum, popularmente conhecido como boneco da Michelin ou homem da Michelin, é o mascote da empresa francesa de pneus Michelin.
Bibendum (còn được gọi Bib the Michelin Man, Bibelobis, hoặc đơn giản là Michelin Man) là nhân vật biểu trưng cho công ty bánh xe Michelin.
Disseram que era para o mascote.
Họ nói mấy cái đó là để cầu may.
Desculpem rapazes, mas perderam a vossa mascote de solteiro.
Xin lỗi các anh, các anh mất anh chàng này rồi.
A. gigas é de cor preta, e a costuma se usada como mascote.
A. gigas có màu đen và thường được người ta nuôi làm động vật cảnh.
Merda, essa é mesmo uma mascote de liceu muito invulgar...
Cứt thật, đó thực sự là một linh vật trường trung học rất sáng tạo.
Como um mascote...
Một chút gì giống như một con thú cưng...
A única vantagem, são as mascotes
Niềm an ủi duy nhất là bọn thú cưng
Transforma-se no mascote da Máfia.
Trở thành một người ban ơn cho giới ăn lộc
Larry Ewing foi o responsável pelo esboço original do hoje bem conhecido mascote, baseado em sua descrição.
Larry Ewing đã cung cấp bản thảo gốc của linh vật nổi tiếng ngày nay dựa trên mô tả này.
Sim, então posso ter mascotes maiores?
Vậy là con được nuôi thú to hơn phải không mẹ?
Apolinar Mascote, um homem maduro, tímido de compleição sanguínea, respondeu que sim.
Đông Apôlina Môscôtê, một người đàn ông chín chắn, vẻ hút nhát, mặt đỏ nhừ, đã trả lời rằng đúng thế.
Consultado em 10 de dezembro de 2013 «Microsoft Windows 8's 2 New Japanese Moe Mascots Revealed - Interest».
Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2013. ^ “Microsoft Windows 8's 2 New Japanese Moe Mascots Revealed - Interest”.
Churchill, mascote do regimento.
vật lành of trung đòan.
Nos Jogos Olímpicos de Verão de 1968, na Cidade do México, uma onça-pintada vermelha foi o primeiro mascote oficial.
Theo tinh thần của văn hóa Maya cổ đại, Thế vận hội Mùa hè 1968 tại thành phố Mexico đã thông qua một con báo đốm đỏ là linh vật Olympic chính thức đầu tiên.
Parece que é uma mascote de um clube macabro.
Có vẻ như cô là linh vật của một câu lạc bộ tử thần đấy.
Consultado em 8 de agosto de 2016 «Rio 2016: Olympic and Paralympic mascots launched».
Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2016. ^ “Rio 2016: Olympic and Paralympic mascots launched”.
Arquivado do original em 20 de dezembro de 2016 «Mascots Tom and Vinicius debut Lego look for Rio 2016».
Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2015. ^ Mascots Tom and Vinicius debut Lego look for Rio 2016”.
A Willie, mascote da edição de 1966, foi a primeira mascote da Copa do Mundo.
World Cup Willie, linh vật cho cuộc thi năm 1966, là linh vật World Cup đầu tiên.
É um nome de mascote de Bennington.
Đó là tên thân mật của Bennington.
«Mascot» (em inglês).
“Mascota (bằng tiếng Tây Ban Nha).
Lúcifer ia transformar meu irmão em um mascote.
Lucifer sẽ biến anh của ta thành thú cưng.
Ei, mascote!
Đùa vui đấy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mascote trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.