massagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ massagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ massagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ massagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xoa bóp, Massage. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ massagem

xoa bóp

noun

Mas aceito a tua massagem e o teu apoio incondicional.
Thế nhưng em sẽ chấp nhận sự ủng hộ và xoa bóp vĩnh cửu của anh.

Massage

Uma massagem sueca feita por uma verdadeira sueca.
Massage kiểu Thụy Điển từ 1 người Thụy Điển chính hiệu.

Xem thêm ví dụ

Tens sim, se vais fazer-me sentir culpada por uma massagem gratuita!
Cậu phải nói vì cậu đã làm tớ cảm thấy tội lỗi khi nhận 1 buổi masage miễn phí.
Que benefícios o bebê recebe de uma massagem?
Xoa bóp có lợi gì cho trẻ?
Reservei pra você o facial Shambala, que inclui massagem na cabeça e ombros.
Tôi đã chuẩn bị cho cô... liệu pháp Shambala... bao gồm cả massage đầu và vai.
Para esse trabalho, só precisava das minhas mãos e da minha mesa de massagem comigo e podia ir para qualquer lugar.
Tất cả những gì tôi cần là đôi bàn tay và chiếc bàn mát-xa bên cạnh và tôi có thể đi tới bất cứ nơi đâu.
Massagem terapêutica para modelos
Chuyên gia mát- xa cho các em người mẫu
Então, se são um desses idiotas que precisam de se sentir bem, vão mas é fazer uma massagem aos pés.
Nên nếu bạn là một trong những kẻ ngốc nghếch ngồi xem phim này chỉ để cảm thấy thoải mái, thì hãy đứng lên và đi mát-xa chân còn hơn.
Depois, ia às massagens tailandesas na York Street para ter sexo oral.
Sau đó, tôi đi tiệm đấm bóp Thái ở đường York để được thổi kèn.
Massagem na cabeça?
Massage đầu?
Não parece muito um centro de massagens.
Không giống phòng mát xa cho lắm.
De acordo com a Asociación Española de Masaje Infantil, a massagem é uma técnica delicada, carinhosa e agradável, que permite que a mãe ou o pai se comuniquem física e emocionalmente com o bebê.
Theo Spanish Association for Infant Massage (Hiệp hội nghiên cứu về xoa bóp cho trẻ sơ sinh ở Tây Ban Nha), xoa bóp là một phương pháp tinh tế, nhẹ nhàng và mang lại sự thích thú, để giúp cha mẹ “nói chuyện” với trẻ về cả thể chất lẫn tình cảm.
Massagem nos pés por um mês.
1 tháng rửa chân!
Depois de experimentar as perucas, quer uma massagem.
Sau khi mang bộ tóc giả mới, cô ấy yêu cầu được mát xa.
Um tipo a quem eu dava massagens.
1 gã tớ đã từng matxa.
Farei uma boa massagem esta noite.
Em sẽ massage cho anh đêm nay.
Comecei a perguntar às pessoas na rua se queriam massagem.
Mình chợt nảy ra ý định hỏi mọi người trên đường xem họ có muốn mát xa không?
Agora vou começar a massagem cardíaca.
Bây giờ tôi sẽ bắt đầu nhồi tim.
Quer que faça uma massagem nele?
Em có cần anh bóp chân không?
Sim, sabes como adoro as minhas massagens com pedras quentes.
Vâng, anh biết là em thích mát xa bằng đá nóng thế nào mà.
Isso deve ser um sonho que estou tendo, induzido por um... uma massagem profunda
Tất cả là do, là do một giấc mơ kinh khủng... được tạo ra bởi một buổi massage
Tinha também um músculo fraco nas costas, por isso tinha de receber massagens duas vezes por semana.
Anastasia có nhóm cơ sau yếu và phải được điều trị massage hai lần mỗi tuần.
Está na hora da sua massagem, ja.
Tới giờ massage rồi, ja?
E Wally foi morto do lado de fora de uma casa de massagens...
Còn Wally bị giết bên ngoài một tiệm massage.
Disseste que odiavas massagens.
Cậu nói cậu ghét mát xa mà.
Então, como foi a massagem nos pés à noite?
Xuân Mai, tối qua đấm chân cảm thấy thế nào?
Além de expressar amor, a massagem ensina o bebê a relaxar, o que contribui para um sono profundo mais longo e para menos estresse.
Ngoài việc bày tỏ tình thương, xoa bóp còn có thể là cách giúp trẻ thư giãn, ngủ ngon và lâu hơn, đồng thời giảm bớt những căng thẳng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ massagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.