mato trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mato trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mato trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mato trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cây bụi, rừng, cỏ, cây nhỏ, Cây bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mato

cây bụi

(shrub)

rừng

(woodland)

cỏ

(grass)

cây nhỏ

(shrub)

Cây bụi

(shrub)

Xem thêm ví dụ

Não mato índios.
Tôi không giết người Ấn.
(Mateus 6:9, Matos Soares) Mas, por muito tempo, poucos conheciam esse nome.
(Ma-thi-ơ 6:9) Thế mà trong một thời gian dài, danh của Ngài lại ít được biết đến.
Mato-vos aos dois.
Tao sẽ giết cả hai thằng mày!
Eu mato Maurice.
Anh sẽ giết tay Maurice này.
Ou você o mata, ou eu te mato.
Giết hắn hoặc tôi sẽ giết cô.
As chamas ameaçadoras começaram a seguir o mato, subindo pela encosta da montanha, pondo em perigo os pinheiros e tudo o mais pelo caminho.
Ngọn lửa đầy đe dọa bắt đầu thiêu hủy cỏ dại trên sườn núi, gây nguy hiểm cho những cây thông và mọi thứ khác nằm trên hướng của ngọn lửa đang cháy lan.
Fique sóbrio, seu filho-da-mãe, ou te mato!
Tỉnh dậy đi, đồ khốn kiếp bẩn thỉu, nếu không tôi sẽ giết anh!
Eu não mato ninguém.
Anh thậm chí còn không giết người nữa.
Quando passa uma situação como essa, eu normalmente mato todo mundo.
Mày biết không, hồi trước, trong những lần như này tao giết tuốt cả băng.
O dinheiro, a rapariga ou mato-te e toda a tua familia.
Tiền, hay cô ả Hoặc tao sẽ giết mày và cả lò nhà mày.
Desta vez, James fugiu para o mato levando apenas seu livro Viver Para Sempre.
Lần này, ông James chạy vào rừng mà chỉ cầm chặt trong tay cuốn sách Sống đời đời của mình!
Jogue o dinheiro, senão eu a mato.
Ném đây, không tao giết con bé!
Agora dá-me o raio do dinheiro, ou juro que te mato mesmo.
Giờ hãy đưa tôi tiền hoặc tôi thề sẽ bắn vỡ sọ anh.
Quem se encarrega de arrancar o mato do quintal ou cortar a grama?
Ai phụ trách việc nhổ cỏ dại hoặc cắt cỏ trong sân?
Mato é mau lugar!
Trong rừng nguy hiểm lắm!
Eu mato você!
Mày sẽ chết với tao!
A pintura está descascando, há buracos no telhado e o gramado está cheio de mato.
Sơn thì tróc, mái nhà thì dột, và ngay cả vườn tược cũng tiêu điều.
Nós o encontramos, eu o mato.
Chúng ta tìm thấy ông ta, tôi giết ông ta.
A população humana em Maurício (que tem uma área de 1 860 km2) nunca excedeu 50 pessoas no século XVII, mas esses primeiros colonos introduziram outros animais, incluindo cães, porcos, gatos, ratos e macacos-do-mato, que saqueavam ninhos de dodô e competiram pelas limitadas fontes de alimento.
Ở thế kỷ 17, số dân trên đảo Mauritius (diện tích 1.860 km2 hay 720 dặm2) luôn không quá 50 người, tuy nhiên họ lại mang tới những loại động vật khác như chó, lợn, mèo, chuột và khỉ đuôi dài, chúng cướp tổ dodo và tranh giành nguồn thức ăn có giới hạn.
Se atenderes o raio do telefone, eu mato-te com ele.
Nếu anh trả lời cái điện thoại chết tiệt đó, em sẽ giết anh cùng nó luôn.
As ovelhas e o gado comem o mato, permitindo o crescimento de urzes e outras plantas.
Bầy cừu và bò lúc gặm cỏ đã dọn sạch những bãi đất để các cây bạch thảo, thạch thảo và các cây khác có thể nẩy mầm.
A próxima vez te mato.
Lần sau tôi sẽ giết anh.
Se machucar ela, eu te mato.
Nếu anh làm tổn thương cô ấy, tôi sẽ giết anh.
Mato os inimigos da Rainha.
Tôi giết chúng.
Se voltas a aproximar-te de mim, juro por Deus que te mato!
Nếu mày đến gần tao lần nữa, tao thề có Chúa, tao sẽ giết mày rõ chưa?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mato trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.