matricola trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ matricola trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matricola trong Tiếng Ý.

Từ matricola trong Tiếng Ý có các nghĩa là học sinh mới, sổ ghi tên, sổ đăng ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ matricola

học sinh mới

noun

sổ ghi tên

noun

sổ đăng ký

noun

Xem thêm ví dụ

Quale matricola può essere così tanto occupata?
Có sinh viên năm thứ nhất nào mà bận thế chứ?
Matricole.
Lính mới.
Una matricola del West Coast college mi ha detto: "Una ragazza fa un pompino a un ragazzo a fine serata perché lei non vuole fare sesso con lui, e lui si aspetta di essere soddisfatto.
Một sinh viên năm I tại Cao đẳng West Coast nói với tôi, "Cô gái sẽ thổi kèn cho bạn trai vào cuối đêm bởi cô ấy không muốn giao cấu với anh ấy còn anh ấy thì mong muốn được thoả mãn.
Due matricole si stanno trasferendo nel loro dormitorio.
Hai cô tân sinh viên cùng ở một phòng kí túc xá.
I sunbae del mio corso hanno invitato le matricole a pranzo.
Các sunbae ở khoa mình mời sinh viên mới ăn trưa.
Sai come chiamiamo le matricole?
Mày biết bọn tao gọi tụi năm nhất là gì không?
Ora, una comune matricola universitaria arriva al college dopo aver già passato 20. 000 ore online e in più 10. 000 ore davanti ai videogiochi, un secco monito al fatto che operiamo in un contesto culturale in cui i videogiochi vendono più della musica e dei film messi insieme.
Và hiện tại, một sinh viên đại học bình thường mới nhập học đã dùng 20. 000 tiếng trên mạng và 10. 000 tiếng chơi trò chơi điện tử, một gợi nhớ là chúng tôi điều hành trong một ngữ cảnh văn hóa nơi mà trò chơi điện tử lấn át âm nhạc và phim ảnh cộng lại.
Il ragazzo gli passava bicchierini come un tipo da confraternita fa con una matricola.
Cái gã mà chăm chút mình một cách đỏm dáng ấy.
Il primo gruppo ha preso parte allo studio mentre erano matricole ad Harvard.
Nhóm đầu tiên bắt đầu cuộc nghiên cứu khi họ là sinh viên năm thứ 2 của đại học Harvard.
Quale matricola nella migliore università del mio paese, sentivo la pressione di fare del mio meglio.
Là sinh viên năm thứ nhất tại trường đại học tốt nhất của nước tôi, tôi cảm thấy áp lực phải làm hết sức mình.
Quando ero una matricola alla NYU, ho scoperto che si possono prendere piccoli pezzi di polimeri derivati dalle piante e riassemblarli con la ferita.
Khi học năm nhất ĐH New York, tôi phát hiện ra là bạn có thể lấy một mảnh polyme từ thực vật và bôi chúng lên vết thương.
Lo vogliamo da quando siamo matricole.
Chúng ta đã muốn điều này từ khi học năm nhất.
Non ricordo la matricola, ma avevo un fucile di quel tipo.
tôi ko nhớ số, nhưng tôi có 1 khẩu súng như thế.
Ho una classe piena di matricole che fissano una lavagna interattiva.
Cả một lớp sinh viên năm thứ nhất đang chờ tôi tại giảng đường đây.
L'ho saputo da quando hai insultato il sergente istruttore quando eravamo ancora matricole.
Tôi đã biết điều đó khi thấy cậu chửi thẳng mặt thằng cha trung sỹ huấn luyện trong khi chúng ta chỉ mới là tân binh.
Tanto sballo e divertimento, per poi trovarsi a letto con una matricola quarantenne.
Tôi chỉ nói, giống như là, vui vẻ và chơi bời, và rồi cậu thức dậy trên giường cạnh một sinh viên năm nhất 40 tuổi.
matricola.
cậu học sinh mới!
Ci siamo conosciuti ad un orientamento delle matricole.
Bọn anh gặp nhau ở buổi định hướng cho sinh viên năm nhất.
La matricola dell'anno?
Ý anh là tân binh của năm?
Inoltre la chiamano la " dea delle matricole ".
Cô ấy được gọi là Nữ thần trong đám sinh viên mới mà.
Ehi, cadetto, ho fatto il culo a qualche matricola.
Hạ sĩ học viên, phải đi dạy dỗ mấy thằng lính mới đấy.
È solo la trafila delle matricole.
Đó chỉ một chút ăn hiếp học sinh năm nhất thôi mà.
Lei e'una matricola!
Cô ấy là sinh viên năm nhất.
Niente matricole nella cabina.
Người mới không được vào.
Mostratemi i vostri numeri di matricola.
Cho tôi xin số hiệu của hai vị với ~

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matricola trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.