matrice trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ matrice trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matrice trong Tiếng Ý.
Từ matrice trong Tiếng Ý có các nghĩa là cuống, giấy nến, khuôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ matrice
cuốngnoun |
giấy nếnnoun |
khuônnoun |
Xem thêm ví dụ
La mia matrice! Chìa khoá ma trận của ta. |
Si può anche moltiplicare l'intera matrice per un numero, chiamato "scalare". Bạn cũng có thể nhân cả ma trận với một số, gọi là lượng vô hướng. |
Abbiamo riconfigurato la matrice di Jarvis... per creare qualcosa di nuovo. Chúng tôi đã tái cấu trúc ma trận của Jarvis để tạo ra một thứ mới. |
E potete pensarci in termini di una teorica matrice dei pagamenti. Bạn có thể nghĩ nó như một trò chơi -- ma trận trả tiền trên lý thuyết. |
Fino agli ultimi minuti dell'intervento, che è stato molto intenso, mi è stata impiantata una matrice di elettrodi nel cervello da questa parte, per poter costruire una mappa funzionale di ciò che controlla il cervello. Cho đến những giây phú cuối cùng trước khi phẫu thuật, nó đã rất căng thẳng, một ma trận các điện cực được cấy vào trong não tôi từ phía trong này, để có thể xây dựng được một bản đồ chức năng của những thứ mà não kiểm soát. |
Il ragazzo deve avere la matrice. Thằng nhóc phải có chìa khoá ma trận. |
Nel XX secolo la Chiesa Riformata Olandese, di matrice calvinista, sfruttò la dottrina della predestinazione per giustificare la discriminazione razziale in Sudafrica. Vào thế kỷ 20, Giáo hội Calvin Canh tân Hà Lan tuyên bố sự phân biệt chủng tộc ở Nam Phi (apartheid) dựa trên cơ sở là thuyết tiền định. |
La tua matrice degli attributi. Ma trận thuộc tính của cô. |
Sono io a meritarmi la matrice Firestorm! Tôi xứng đáng với Ma Trận Firestorm! |
Oggi chiamiamo una tale quantità " matrice ", e molte di esse assieme, " matrici ". Ngày nay, chúng ta gọi những tập hợp số đó là ma trận và nhiều ma trận gộp lại thành một chuỗi ma trận |
Ma qualcuno nella casa accanto alla tua sta vivendo in una matrice morale diversa. Nhưng ai đó ở gần nhà bạn đang sống trong một ma trận đạo đức khác. |
Ma, come vedremo, non saranno né gli uomini né le religioni di matrice umana a portare unità nel mondo. Tuy nhiên, nguồn đem lại sự hợp nhất cho thế giới không phải từ con người hay các tôn giáo mà con người sáng lập, như chúng ta sẽ thấy. |
Ascolta, gira voce che delle matrici top-secret verranno portate fuori città dai fedeli di Saddam Nghe này... có một vài tin đồn về mấy tấm bản kẽm in tiền tuyệt mật. đang được lén lút mang ra khỏi thành phố bởi những kẻ trung thành với Saddam. |
Il dilemma del prigioniero è in effetti una storia basata su una matrice matematica che viene fuori dalla teoria dei giochi, nei primi anni di riflessione sulla guerra nucleare: due persone non possono fidarsi l'un l ́altra. Song đề tù nhân thực chất là một câu chuyện được dựa trên một ma trận toán từ thuyết trò chơi trong những năm đầu của nghiên cứu chiến tranh hạt nhân: hai người chơi không thể tin tưởng nhau. |
Addizionare matrici è abbastanza semplice. Cộng ma trận rất đơn giản. |
Chi se ne frega delle matrici? Quan tâm làm quái gì mấy tấm kẽm? |
Immaginate di avere dei nanotubi in carbonio che si creano all'interno di una stampante 3D, incorporati in una matrice di plastica, che seguono le forze che operano nei vostri componenti. Hãy tưởng tượng bạn có các ống nano các- bon đang lớn dần bên trong một máy in 3D, và chúng được nhúng vào trong một khối plastic, và tuân theo những tác động mạnh diễn ra trong thành phần |
Gli hai detto tutto sulla matrice Firestorm? Cậu nói với anh ta về ma trận Firestorm rồi à? |
La trasformazione da sapore a massa di base per i quark è data dalla cosiddetta matrice di Cabibbo-Kobayashi-Maskawa (matrice CKM). Phép biến đổi hương cho khối lượng cơ sở của các quark được miêu tả bằng ma trận Cabibbo–Kobayashi–Maskawa (ma trận CKM). |
La matrice dei payoff, indicata in figura come "battaglia dei sessi (1)", è un esempio di battaglia dei sessi, dove la moglie sceglie la riga ed il marito la colonna. Bảng thu hoạch có tên gọi "Trận chiến giới tính (1)" là một ví dụ về trò chơi Trận chiến giới tính, tại đó người vợ chọn theo hàng và người chồng chọn theo cột. |
Scrivi la prima matrice a sinistra e la seconda va accanto a quella e traslata un po ́ in alto, come se creassimo una tabella. Viết ma trận đầu tiên ở bên trái ma trận thứ hai ngay bên cạnh và nhích lên một chút. tựa như chúng ta đang chuẩn bị bàn ăn vậy. |
Basti pensare ai molti reati la cui matrice va ricercata nell’avidità: estorsioni, frodi, sequestri di persona e persino omicidi. Có biết bao tội ác xuất phát từ lòng tham như tống tiền, lừa đảo, bắt cóc và giết người! |
La mia squadra è la migliore per riavere le matrici Đội của tôi vẫn là thứ tốt nhất anh có để lấy lại mấy tấm bản kẽm. |
Trasferimento di funzioni di matrice positronica. Chuyển giao chức năng ma trận positronic. |
Tu e Pike avete fatto un accordo con Lynch per avere le matrici, e tu l'hai tradito Anh và Pike thông đồng với Lynch cướp những bản kẽm và các người trở mặt với hắn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matrice trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới matrice
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.