mendigar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mendigar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mendigar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mendigar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ăn xin, ăn mày, cầu xin, hành khất, xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mendigar

ăn xin

(to beg)

ăn mày

(to beg)

cầu xin

(to beg)

hành khất

(beg)

xin

(beg)

Xem thêm ví dụ

Jesus se dispunha a ajudar aleijados, cegos que precisavam mendigar para viver, e outros necessitados.
Người phung, người mù nghèo khổ và người thiếu thốn đều thấy Chúa Giê-su sẵn lòng giúp đỡ họ.
Comecei a perceber que mendigar não seria a solução.
Tôi bắt đầu nhận ra, ăn xin không phải là giải pháp.
Podemos parar de mendigar?
Chúng ta không đi ăn xin nữa hả?
Você as ensina a mendigar.
Anh dạy chúng ăn xin.
Não sou bastante forte para cavar e tenho vergonha de mendigar.
Mình không có sức để cuốc đất, còn đi ăn mày thì xấu hổ.
Não podia andar a mendigar para que uma editora qualquer pusesse a tocar o meu CD.
Tôi không biết nhờ ai đem CD cho tôi
As rameiras andariam a mendigar de Dorne até ao Rochedo Casterly.
Đỉ điếm từ Dorne tới Casterly Rock sẽ tới van xin em mất.
Não. e se não mendigar
Không, nếu ta van xin, cố năn nỉ
(Deuteronômio 24:19-21) Quando aplicadas, essas leis eliminavam a necessidade de mendigar e proporcionavam trabalho digno até mesmo para as pessoas mais pobres.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:19-21) Khi được áp dụng, những luật này xóa bỏ nạn ăn xin và ngay cả những người nghèo nhất cũng có việc làm đàng hoàng.
Acabei perdendo quase tudo o que tinha e comecei a mendigar.
Khi mất gần hết những gì mình có, tôi trở thành kẻ ăn xin.
(Levítico 23:22; Rute 2:2-7) Quando a nação de Israel obedecia a essas leis bondosas a favor dos pobres no seu meio, esses não precisavam mendigar por comida.
(Lê-vi Ký 23:22; Ru-tơ 2:2-7) Khi cả nước tuân thủ luật lệ nhân đạo này được lập ra vì người nghèo trong vòng họ, những người nghèo túng ở Y-sơ-ra-ên không phải đi ăn xin.
Assim, nenhum israelita precisaria mendigar. — Deuteronômio 15:1-14; Levítico 23:22.
Nhờ đó, không có người nào phải đi ăn xin. —Phục-truyền Luật-lệ Ký 15: 1- 14; Lê-vi Ký 23:22.
* “Para conseguir dinheiro”, disse ela, “meus pais me mandavam mendigar ou furtar.
* Chị nói: “Để có tiền, cha mẹ buộc tôi ăn xin hoặc trộm cắp.
Em vez de mendigar comida, como fazia antes, começou a cultivar seu próprio alimento.
Thay vì ăn mày như lúc trước, anh bắt đầu trồng rau trái để ăn.
Crianças de olhos negros (ou Miúdos de olhos negros) é uma lenda urbana de criaturas supostamente paranormais que se parecem com crianças entre os seis e os dezesseis anos, com pele pálida e olhos negros, que são vistas a pedir boleia ou a mendigar, ou são encontradas nas escadas de entrada de residências.
Trẻ em mắt đen (Tiếng anh là Black-eyed children), là một truyền thuyết thành thị về những sinh vật có bề ngoài giống với trẻ em trong độ tuổi từ 6 đến 16, da nhợt nhạt và mắt hoàn toàn là màu đen, những người được cho là thấy đi đường đi lang thang hoặc đi cầu xin, hoặc gặp phải ngay trước cửa nhà ở.
Muitas crianças não podem ir à escola porque têm que mendigar e encontrar uma refeição.
Nhiều trẻ em trên thế giới không thể tới trường bởi các em phải đi ăn xin và kiếm ăn.
Teria que se aguentar pelo seu próprio pé, não podia ser mantido para tanta gente se esses países tivessem que mendigar ou se qualquer país estrangeiro recusasse as trocas com eles para conseguirem que ocorresse a mudança tecnológica.
Nó phải tự đứng vững trên chính đôi chân của mình; Nó không thể được chu cấp cho quá nhiều quốc gia Nếu sự thật là những quốc gia này phải đi nài nỉ hoặc có một quốc gia nào đó nói, " Tôi sẽ không làm ăn với anh", để có được sự thay đổi công nghệ đang có.
“Não é este o homem que costumava estar sentado e mendigar?”, disseram.
Họ nói: “Nầy có phải là người vẫn ngồi ăn-xin đó chăng?”
Mendigar pela Europa?
Bắt tay với những kẻ cho vay nặng lãi ư?
mendigar em outro lugar.
Lượn đi và la liếm chỗ khác.
Não sou bastante forte para cavar e tenho vergonha de mendigar.”
Mình không có sức để cuốc đất, còn đi ăn mày thì xấu hổ”.
Não. e se não mendigar.
Không, nếu ta van xin, cố năn nỉ.
Não haverá mais “abismos” entre ricos e pobres; ninguém mais terá de mendigar para obter o sustento.
Sẽ không còn hố sâu ngăn cách giữa giàu nghèo nữa, người ta sẽ không còn phải sống lê lết nữa.
Então vai mendigar para outro lado.
Thì cậu sang chỗ khác mà kiếm ăn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mendigar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.