mensalidade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mensalidade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mensalidade trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mensalidade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự dạy học, lương tháng, lương, học phí, sự giảng dạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mensalidade

sự dạy học

(tuition)

lương tháng

lương

học phí

(tuition)

sự giảng dạy

(tuition)

Xem thêm ví dụ

Estes esquemas de pagamento de faculdade em que você paga a alguma empresa $25 por ano durante 20 anos e, então, no ano 21 eles estão dispostos a pagar sua mensalidade da faculdade ou mensalidade da faculdade de seus filhos.
Các đề án thanh toán Đại học nơi bạn phải trả một số công ty $25 một năm cho 20 năm, và sau đó trong năm 21 họ đang sẵn sàng để trả tiền cho bạn học trường cao đẳng, hoặc học phí trường cao đẳng trẻ em của bạn.
‘Minha universidade tinha um regulamento que proibia a realização de provas por alunos que estivessem em atraso nas mensalidades.
“‘Trường đại học nơi tôi theo học có một điều lệ là cấm các sinh viên còn thiếu nợ tiền không được dự thi.
Juntamente com vários outros países europeus, o governo também subsidia mensalidades de estudantes internacionais buscando um diploma em instituições suecas, embora uma recente lei aprovada no Parlamento sueco vá limitar essa subvenção aos estudantes dos países do Espaço Econômico Europeu e da Suíça.
Cùng với một số quốc gia châu Âu khác, chính phủ Thụy Điển cũng trợ cấp học phí cho các sinh viên quốc tế theo học tại các học viện ở Thụy Điển, mặc dù một dự luật gần đây được thông qua tại Riksdag sẽ hạn chế khoản rợ cấp này cho sinh viên đến từ các nước EEA và Thụy Sĩ .
O governo aloca fundos para pagar as mensalidades dentro de uma cota estabelecida ou pelo número de estudantes de cada instituição estatal.
Chính phủ bố trí các khoản tiền để trả học phí theo một hạn mức được lập sẵn, hay số lượng sinh viên cho mỗi trường của nhà nước.
Já haviam sido feitos planos para o pagamento dos empréstimos, a substituição dos equipamentos necessários, a reposição dos pomares mais velhos e o pagamento de obrigações pessoais como a mensalidade da escola para os membros da família.
Người ta đã lập kế hoạch để trả hết nợ, thay thế máy móc cần thiết và những vườn cây ăn trái già nua, cùng đáp ứng những cam kết cá nhân như học phí cho những người trong gia đình.
Não se preocupe com a mensalidade.
Con không cần lo tiền học phí nữa
“Minha universidade tinha um regulamento que proibia a realização de provas por alunos que estivessem em atraso nas mensalidades.
“Trường đại học nơi tôi theo học có một điều lệ là cấm các sinh viên còn thiếu nợ tiền không được dự thi.
Resolveu a mensalidade?
Em tìm cách trả học phí chưa?
Se você perder esse prazo, estamos falando de milhares de horas extras, mensalidades sindicais, dinheiro que não temos.
Nếu lỡ hạn chót này... số tiền ta không có mà trả.
Quatro dos filhos tiveram de deixar a escola, por não haver dinheiro para pagar a mensalidade ou comprar os uniformes.
Bốn đứa con phải nghỉ học, vì không có tiền trả học phí hoặc đồng phục của nhà trường.
Outra opção é oferecer um preço inicial de US$ 1 por 10 dias e cobrar o valor normal da mensalidade depois disso.
Hoặc, bạn có thể cung cấp giá giới thiệu 1 USD cho 10 ngày, sau đó là giá hàng tháng thông thường.
Mas não irei satisfazer os seus interesses pessoais financeiros...... ao pagar tal mensalidade
Nhưng nếu chỉ vì lợi ích cá nhân, tôi không thể chấp nhận
Estime o quanto você precisará gastar nas mensalidades da faculdade ou de outro programa de treinamento para obter o conhecimento necessário para alcançar sucesso nessa carreira.
Hãy ước tính là các em có thể phải trả bao nhiêu học phí (trả tiền học) tại một trường học hoặc chương trình huấn luyện nhằm đạt được kiến thức cần thiết để thành công trong nghề nghiệp đó.
Mãe, só veio metade do dinheiro da mensalidade desse semestre.
Mẹ, con chỉ mới nhận được nửa số tiền học phí cho kì này thôi.
Que mensalidade?
Lệ phí gì vậy?
Procurar estar em dia com a torcida (Pagando as mensalidades em dia).
Trước hết xem lịch để biết ngày hàng chi là ngày nào (từ đến Hợi).
Aflito, meu pai parou de pagar a mensalidade da escola, esperando que eu mudasse.
Cha rất đau buồn, ngưng trả học phí cho tôi, hy vọng tôi thay đổi.
US $ 2 para matricula e US $ 2 para mensalidade.
Hai đô phí gia nhập, và hai đô hội phí hàng tháng.
Em agradecimento, o professor deu a Olusola mil nairas (uns 7 dólares) e disse que era para pagar a mensalidade da escola.
Để tỏ lòng biết ơn, thầy giáo đã cho lại em 1.000 naira (khoảng 7 Mỹ kim) và bảo em dùng để trả học phí.
O irmão mais novo dela estudava numa universidade, e por causa das dívidas, não havia dinheiro para pagar as mensalidades.
Người em trai của chị cũng đang học đại học và vì nợ của cha nên không còn tiền để trả tiền trường nữa.
Uma mensalidade.
Tiền đặt cọc.
Peça à classe que acompanhe, procurando evidências de que Zeezrom estava começando a pagar a “mensalidade” espiritual necessária para obter conhecimento espiritual.
Yêu cầu lớp học dò theo cùng tìm kiếm bằng chứng rằng Giê Rôm đã bắt đầu trả “học phí” thuộc linh cần thiết để có được sự hiểu biết thuộc linh.
Conheço amigos que pagam o dízimo, usando todo o dinheiro que têm, e depois conseguem pagar suas mensalidades ou aluguel, ou comprar comida para toda a família.
Chúng ta biết những bạn bè đóng tiền thập phân của họ với số tiền cuối cùng còn lại của họ và rồi, qua một phép lạ, thấy mình có thể trả được tiền học hay tiền thuê nhà hay bằng một cách nào đó có được thức ăn cho gia đình mình.
O seguro disse que eu devia uma mensalidade.
Bên bảo hiểm nói tôi không đóng tiền đủ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mensalidade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.