mentir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mentir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mentir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mentir trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là nói dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mentir

nói dối

verb

Maria mentiu para o seu marido.
Mary nói dối chồng cô ấy.

Xem thêm ví dụ

14 Não escutem as palavras dos profetas que lhes dizem: ‘Vocês não servirão o rei de Babilônia’,+ pois eles profetizam mentiras para vocês.
14 Đừng nghe những lời mà các kẻ tiên tri nói rằng: ‘Bệ hạ và thần dân sẽ không thần phục vua Ba-by-lôn đâu’,+ vì họ nói lời tiên tri dối.
Sabia que estavam a mentir.
Tớ biết hai người nói dối mà.
(1 Pedro 2:22) Seus inimigos o acusavam falsamente de violador do sábado, beberrão e endemoninhado, mas as mentiras deles não desonravam a Jesus.
(1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ.
Quer parar de mentir?
Khi nào thì thôi nói dối đây?
E quem só fala mentiras não escapará.
Kẻ nói dối trong từng hơi thở cũng chẳng thoát khỏi.
Em resultado disso, alguns ficam perturbados e ingenuamente acabam acreditando nessas mentiras.
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận.
Esta revista fala de três mentiras sobre Deus que tornam difícil para alguns se achegarem a ele.”
Tạp chí này cho biết ba sự dạy dỗ phổ biến không đúng về Thượng Đế, cản trở người ta đến gần ngài”.
Mentiras, mentiras, mentiras
# Lies, lies, lies # dối trá, dối trá, dối trá.
Por fim, ele agiu enganando Eva por contar-lhe mentiras a respeito de Deus.
Cuối cùng, hắn lừa gạt Ê-va bằng cách nói với bà những điều giả dối về Đức Chúa Trời.
Não têm intenção de cair no lamentável proceder dos judeus, sobre quem Paulo disse que “trocaram a verdade de Deus pela mentira”. — Romanos 1:25, NM; Centro Bíblico Católico.
Họ không muốn mắc phải lối cư xử đáng trách của những người Do-thái, mà Phao-lô nói rằng “đã đổi lẽ thật Đức Chúa Trời lấy sự dối trá” (Rô-ma 1:25).
Multiplica mentiras e violência.
Nó thêm lên những lời dối trá và bạo lực.
Quero que pareça que este livro vos está a mentir, desesperadamente e sem esperança, tal como um alcoólico faria.
Tôi muốn cuốn sách này trông giống như là nó đang nói dối bạn, đầy bất lực và vô vọng, cái cách mà một kẻ nghiện rượu sẽ làm.
Também não saberia dizer se está a dizer a verdade ou se é outra das suas mentiras.
YsTooi không thể biết được liệu bà có đang nói thật không hay cũng lai một lời nói dối khác.
Desculpe fazê-lo mentir, mas o trabalho pede isso.
Xin lỗi vì bắt anh nói dối, Nhưng nó là 1 phần của công việc chúng ta phải làm.
Estão ansiosos de promover a ideia de que aquilo que a Bíblia diz é mentira.
Chúng muốn cổ vũ quan niệm rằng những gì Kinh Thánh nói là sai.
Não vi motivo para mentir.
Tôi thấy không có lí do gì để nói dối
Entre as coisas que Deus odeia estão alistadas a “língua falsa” e “a testemunha falsa que profere mentiras”.
Trong số những điều mà Đức Chúa Trời ghét có cái “lưỡi dối-trá” và “kẻ làm chứng gian và nói điều dối” (Châm-ngôn 6:16-19).
Consegui um teste no detector de mentiras para amanhã de manhã.
Tôi có thể thu xếp một cuộc kiểm tra nói dối vào sáng ngày mai
A confiança deles em alianças mundanas em prol de paz e segurança era uma “mentira” que foi varrida pela enxurrada dos exércitos de Babilônia.
Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ.
Em seguida, o ancião viajante lhes diz que há outra mentira satânica que não costuma ser reconhecida como tal.
Lúc đó anh trưởng lão bảo họ rằng có một điều dối trá khác của Sa-tan mà người ta thường không nhận ra.
É uma mentira.
Nói dối.
O mentiroso pode facilmente criar o hábito de mentir.
Kẻ nói dối có thể dễ dàng phát triển thói quen nói dối.
E se pudéssemos combater essas mentiras?
Nhưng nếu chúng ta có thể chống lại những lời đó?
Não podem mentir um ao outro.
Chúng ta không thể nói dối nhau.
Verdade ou mentira?
Thật hay không thật?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mentir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.