merlo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ merlo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merlo trong Tiếng Ý.

Từ merlo trong Tiếng Ý có các nghĩa là chim hét, lỗ châu mai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ merlo

chim hét

noun

lỗ châu mai

noun

Xem thêm ví dụ

Il merlo lustrato di nero
♪ Con gà woosel có màu đen ♪
Il merlo canta nel cuore della notte
Tiếng chim hót trong màn đêm im lặng
Potete osservare i comportamenti degli uccelli perfino dalla finestra della vostra cucina: un merlo che scava alla ricerca di vermi, un tiranno pigliamosche in picchiata su un insetto, un colombo che corteggia la compagna, una rondine che senza posa costruisce il nido o un cardellino che sfama la sua nidiata.
Thậm chí, bạn có thể quan sát tập tính hằng ngày của các loài chim qua cửa sổ phòng bếp: một con sáo đen đang bới đất tìm giun, một con chim đớp mồi đang săn côn trùng, một con bồ câu đang tán tỉnh bạn tình, một con chim nhạn đang miệt mài xây tổ hay một con chim kim oanh đang mớm mồi cho con.
Questo è Mad Max, un merlo che vive a Rotterdam.
Đây là Mad Max, một con vịt đen sống ở Rotterdam.
Il cielo era di un tenero azzurro, il giardino fiorito di rose, un merlo fischiava in una siepe.
Trời hôm đó xanh dịu, khu vườn đầy hoa hồng đang nở, một con sáo hót trên một cành cây.
Nel 1999 sposa Pedro Larrañaga, figlio degli attori Carlos Larrañaga e María Luisa Merlo.
Verdú kết hôn với Pedro Larrañaga, con trai của nam diễn viên Carlos Larrañaga và María Luisa Merlo.
Il merlo canta nel cuore della notte!
Tiếng chim hót trong màn đêm im lặng!
Uno di noi è un merlo.
À, một trong chúng ta là đồ ngốc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merlo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.