mettere a dura prova trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mettere a dura prova trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettere a dura prova trong Tiếng Ý.

Từ mettere a dura prova trong Tiếng Ý có các nghĩa là dùng thử, căng thẳng, giần, cố gắng, căng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mettere a dura prova

dùng thử

(try)

căng thẳng

(stress)

giần

(strain)

cố gắng

(try)

căng

(strain)

Xem thêm ví dụ

Ciò può mettere a dura prova i familiari, in particolare il coniuge.
Đối với những người trong gia đình, nhất là người hôn phối, điều này có thể là một thách thức.
Carenza di sonno insieme a cambiamenti emotivi possono mettere a dura prova il vostro rapporto.
Thiếu ngủ cùng với những thay đổi về cảm xúc có thể gây căng thẳng cho mối quan hệ vợ chồng.
Questa mentalità negativa può mettere a dura prova il matrimonio. — Confronta Proverbi 21:9.
Một quan điểm tiêu cực như thế có thể gây nhiều căng thẳng trong hôn nhân. —So sánh Châm-ngôn 21:9.
Ciò può mettere a dura prova i dipendenti che rimangono, i quali forse devono lavorare di più.
Điều này đưa đến tình trạng đòi hỏi những nhân viên còn lại phải làm thêm việc.
In tal caso, continuare a conversare con loro può mettere a dura prova la nostra pazienza.
Trong những trường hợp này, nếu chúng ta muốn tiếp tục đối thoại với họ thì sự kiên nhẫn của chúng ta có thể bị thử thách thật sự.
Tale apatia può mettere a dura prova la nostra fede e la nostra perseveranza.
Sự lãnh đạm có thể thử thách đức tin và lòng kiên trì của chúng ta.
Tentare di comunicare con un adolescente che non collabora può mettere a dura prova la pazienza di un genitore.
Cố gắng trò chuyện mà con không hưởng ứng là điều thử thách lòng kiên nhẫn của cha mẹ.
Se avete un figlio adolescente, i contrasti potrebbero mettere a dura prova la vostra pazienza e rendervi molto difficile essere bravi genitori.
Nếu có con trong tuổi thanh thiếu niên, cuộc xung đột có thể thử thách kỹ năng làm cha mẹ và lòng kiên nhẫn của bạn.
Molti di questi cambiamenti sono indipendenti dalla nostra volontà e possono mettere a dura prova il nostro benessere spirituale in modi nuovi.
Nhiều thay đổi như thế nằm ngoài tầm kiểm soát của chúng ta, và chúng có thể mang lại những thử thách mới, gay go cho sức khỏe thiêng liêng của chúng ta.
È vero che alcuni di loro possono mettere a dura prova la nostra pazienza con idiosincrasie e stravaganze non infrequenti nella vecchiaia.
Đành rằng một số người già thường hay giở chứng và có các nhược điểm mà có thể thử lòng kiên nhẫn của chúng ta.
Persecuzione, cattiva salute o estrema povertà possono mettere a dura prova la loro fede, specialmente quando le difficoltà continuano anno dopo anno.
Sự bắt bớ, sức khỏe kém, cảnh nghèo cùng cực gây ra đau khổ có thể là thử thách nghiêm trọng đối với đức tin của họ, đặc biệt khi những thử thách cứ kéo dài năm này qua năm khác.
‘Cessare di mischiarsi in compagnia’ di un intimo amico o di un parente che è stato disassociato può mettere a dura prova un cristiano.
Đối với một tín đồ đấng Christ, việc ngưng “làm bạn” với một thân nhân hoặc một người bạn thiết nghĩa bị khai trừ có thể là một thử thách lớn.
(1 Pietro 3:7) A volte le debolezze della moglie possono mettere a dura prova la pazienza del marito, ma la longanimità lo aiuterà a sopportarle.
Sự yếu kém của vợ đôi khi có thể làm cho chồng bực bội, nhưng sự nhịn nhục sẽ giúp ông chịu đựng.
La natura o il grado delle cure di cui un genitore ha bisogno possono mettere a dura prova la salute fisica, mentale ed emotiva di chi lo assiste.
Cha hay mẹ cần sự chăm sóc nhiều đến độ có thể làm cho con cái mệt mỏi về mặt thể chất, tinh thần và tình cảm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettere a dura prova trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.