mettere in contatto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mettere in contatto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettere in contatto trong Tiếng Ý.

Từ mettere in contatto trong Tiếng Ý có các nghĩa là gặp, tìm được, kiếm, nối nhau, tìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mettere in contatto

gặp

(find)

tìm được

(find)

kiếm

(find)

nối nhau

(connect)

tìm

(find)

Xem thêm ví dụ

Io mi metterò in contatto con uno degli agenti Nova che ci hanno arrestato.
Tôi sẽ liên lạc với một trong những sĩ quan Nova đã bắt chúng tôi.
L'avvocato Daggett si metterà in contatto con te!
Ông cũng nên đợi tin từ luật sư của tôi, Daggett.
LGA 1151 dispone di 1151 spine sporgenti per mettere in contatto con le pastiglie sul processore.
LGA 1151 có 1151 chân cắm nhô ra để có thể hoạt động với miếng đệm trên bộ vi xử lý.
Naturalmente devo potermi mettere in contatto con uno di voi.
Tất nhiên tôi phải có cách liên lạc được với một trong hai người.
Riguarda il guidare, ed il mettere in contatto, persone ed idee.
Đó là lãnh đạo và kết nối những con người và ý tưởng.
Ora quanto sarà difficile mettere in contatto persone di questa parte della stanza con persone di quella parte della stanza.
Và bây giờ thật khó khăn để kết nối những người bên đây phòng với những người bên kia phòng.
È visitata ogni anno da persone che sperano di potersi mettere in contatto con parenti o amici morti e riceverne l’aiuto.
Nhiều người đến đấy với hy vọng có thể liên lạc với thân nhân hoặc bạn bè quá cố để được phù hộ.
L'organizzazione lavora per aumentare la comunicazione tra donne e mettere in contatto il pubblico con forme di media basati sulle donne.
Tổ chức này hoạt động để tăng giao tiếp giữa phụ nữ và kết nối công chúng với các hình thức truyền thông dựa trên phụ nữ.
Fancy è nato per mettere in contatto le persone con le cose che amano e con le persone che condividono gli stessi gusti.
Chúng tôi bắt đầu Fancy để kết nối mọi người với những điều họ thích và những người chia sẻ sở thích của họ.
Dice che, se le date il vostro nome e cognome insieme a 200 dollari, vi metterà in contatto con il vostro angelo custode.
Nếu bạn đưa tên họ cùng với 200 đô la, thì bà ta nhận sẽ giúp bạn tiếp xúc với thiên thần hộ mệnh của bạn.
(Matteo 4:10; Giacomo 4:7) Non lasciate che la curiosità circa il reame spirituale vi faccia mettere in contatto con gli spiriti malvagi.
(Ma-thi-ơ 4:10; Gia-cơ 4:7). Chớ để cho sự tò mò về lãnh vực thần linh khiến cho bạn dính líu tới các thần dữ.
Benvenuti nel meraviglioso mondo del consumo collaborativo che ci permette di mettere in contatto ciò che vogliamo con ciò che abbiamo in modo più democratico.
Chào mừng bạn đến với thế giới tuyệt vời của Hệ thống tiêu thụ hợp tác, cho phép chúng ta kết nối cung và cầu theo những cách dân chủ hơn.
Dopodiché il comitato giudiziario locale si metterà in contatto col corpo degli anziani della congregazione in cui la persona è stata disassociata, facendo la propria raccomandazione.
Sau đó, ủy ban tư pháp hiện tại sẽ liên lạc với hội đồng trưởng lão của hội thánh trước kia đã khai trừ người đó và cho biết ý kiến.
43 Il sorvegliante di circoscrizione si metterà in contatto con il coordinatore del corpo degli anziani per concordare il programma delle adunanze, incluse quelle per il servizio di campo.
43 Giám thị vòng quanh sẽ liên hệ với giám thị điều phối của hội đồng trưởng lão để lập chương trình các buổi nhóm họp, kể cả buổi nhóm rao giảng.
1881: Per mettere in contatto gli Studenti Biblici che vivono in una stessa zona, il fratello Russell chiede a coloro che tengono regolarmente le adunanze di comunicare all’ufficio della Watch Tower dove si radunano.
1881—Để các Học viên Kinh Thánh sống cùng khu vực có thể liên lạc với nhau, anh Russell đề nghị những người thường xuyên tổ chức các buổi nhóm họp cho văn phòng Tháp Canh biết nơi họ nhóm lại.
Puoi mettere Jan in contatto con lui?
Nối máy với Jan được không?
Estendono il campo d'azione delle loro tribu ́ connettendole, non solo a me, cosi ́ ch'io abbia un seguito maggiore. Ma io mettero ́ in contatto persone che non si conoscono con qualcosa di piu ́ grande di loro stessi.
Họ nới rộng tầm với của các bộ lạc của mình bằng cách kết nối chúng với nhau, không chỉ cho bản thân, để mà những người noi theo tôi sẽ tuyệt vời hơn, nhưng tôi kết nối những người không quen biết nhau để [ tạo nên ] cái gì đó tốt đẹp hơn chính bản thân họ.
(1 Samuele 28:15) È ovvio che Dio non avrebbe permesso a una medium spiritica di aggirare l’ostacolo dell’interrotta comunicazione divina, facendola mettere in contatto con un profeta morto e lasciandogli pronunciare a Saul un messaggio di Dio.
Hiển nhiên, Đức Chúa Trời sẽ không cho phép người đồng cốt nối lại sự liên lạc—mà ngài đã cắt đứt—bằng cách để cho bà bóng liên lạc với nhà tiên tri đã chết để nhà tiên tri đó cho Sau-lơ biết tin tức từ Đức Chúa Trời.
Possiamo mettere in contatto esperti globali con le persone nei luoghi più rurali e difficili da raggiungere ben oltre la fine della strada, mettendo di fatto quegli esperti nelle loro case, permettendo loro di fare diagnosi e decidere la cura.
Chúng tôi kết nối chuyên gia toàn cầu, với những người ở vùng xa xôi, hẻo lánh nhất, những nơi mà chuyên gia không thể tiếp cận một cách hiệu quả. Điều đó cho phép chúng tôi chuẩn đoán và đưa ra phương pháp điều trị.
▪ Infortuni ed emergenze: Se all’assemblea si verifica un’emergenza sanitaria, informate l’usciere più vicino, che si metterà immediatamente in contatto con il reparto Primo Soccorso.
▪ Người có thính giác kém: Chương trình sẽ được phát trên sóng FM trong khuôn viên đại hội.
▪ Infortuni ed emergenze: Se all’assemblea si verifica un’emergenza sanitaria, informate l’usciere più vicino, che si metterà immediatamente in contatto con il reparto Primo Soccorso.
▪ Người có thính giác kém: Chương trình sẽ được phát trên sóng FM trong khuôn viên hội nghị.
10 L’apostolo Paolo, però, fece molto più che semplicemente mettere i nuovi in contatto con una particolare congregazione.
10 Tuy nhiên sứ-đồ Phao-lô không phải chỉ đưa những người mới đến hội-thánh địa phương không thôi.
Mettere in moto questa cosa facendo contatto con i fili e'come accendere un tostapane.
Trò này đơn giản như sửa lò nướng bánh thôi.
La Bibbia condanna ogni forma di spiritismo, e a ragione, dato che tali pratiche possono mettere le persone in contatto con i demoni, che sono proprio gli istigatori della violenza sulla terra.
Kinh-thánh lên án mọi hình thức ma thuật, và điều này là hữu lý, vì những thực hành như thế có thể khiến người ta liên lạc với các quỷ là những kẻ cổ võ sự hung bạo trên đất (Sáng-thế Ký 6:2, 4, 11).
Quando degli uomini furono ispirati a mettere per iscritto quelle che in seguito divennero note come le Scritture Greche Cristiane, quasi tutti scrissero in greco, usando espressioni ed esempi facilmente comprensibili a chi viveva a contatto con la cultura greca.
Khi được soi dẫn để viết phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp, hầu hết người viết đã dùng ngôn ngữ này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettere in contatto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.