meu bem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meu bem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meu bem trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ meu bem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sao, Sao, ái khanh, anh yêu, em yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meu bem
sao
|
Sao
|
ái khanh(my dear) |
anh yêu(honey) |
em yêu(honey) |
Xem thêm ví dụ
A influência dela mudou a direção da minha vida para meu bem-estar eterno. Ảnh hưởng của bà đã thay đổi hướng đi trong cuộc đời tôi về sự tốt lành vĩnh cữu. |
Não, meu bem. Không, em yêu. |
Não chores mais, meu bem ♪ Đừng khóc nữa |
Disse que era para meu bem. Và nói với tôi đó là để tốt cho tôi |
Só teve um pesadelo, meu bem. Chỉ là thấy ác mộng thôi, con yêu. |
Desculpe, meu bem. Xin lỗi, em yêu. |
Estou a ouvir uma genuína preocupação com o meu bem-estar? Tôi đang nghe lời lo âu chân thực cho hạnh phúc của tôi ư? |
Bom trabalho, meu bem. Làm tốt lắm, em yêu. |
Meu bem intencionado plano tinha me arrastado até aqui. Tất cả những kế hoạch của tôi giờ trở thành như vậy. |
Mas meu bem, sabia que o papai não vai voltar?” Nhưng con cưng của mẹ à, con có biết là ba sẽ không trở về nữa không?” |
Estão interessados de verdade em meu bem-estar a longo prazo?’ Họ có thật lòng quan tâm đến lợi ích lâu dài của mình không?’ |
Isto é um sim, meu bem! Đó là ý nói có đấy, baby. |
Oh, sim, meu bem. Oh, đúng rồi, cưng. |
Desculpe se dei essa impressão. Mas já lhe confiei os meus bens. Tôi xin lỗi nhưng tôi đã cử người để tiếp tục làm việc với ông. |
O sacana tinha bom coração e só queria o meu bem. Cậu ta là thằng rộng lượng mà theo tôi nghĩ là nhất con mẹ nó luôn. |
Pronto, meu bem, está pago. Hội phí đã trả hết rồi. |
É você que vai, meu bem. Cô mới là người ra đi. |
Sê simpático para meu bem. Vì tôi tử tế chút đi. |
Por que está toda molhada, meu bem? Sao người em ướt hết vậy? |
Não conseguia entender como minhas provações seriam para o meu bem. Tôi đã không hiểu rằng các thử thách đó là vì lợi ích của tôi. |
Pensei que este telemóvel era velho e merdoso, mas de repente é o meu bem mais valioso. Tôi đã nghĩ điện thoại này vừa cũ vừa cùi nhưng giờ nó đã thành thứ đáng giá nhất của tôi rồi. |
Precisamos ir, meu bem. Chúng ta phải đi thôi. |
O que há, meu bem? Chuyện gì thế cưng? |
Aos meus bens? " nội thất " của tôi hả? |
todos os meus bens. "... và để lại tài sản cho nó khi tôi chết cho dù tôi còn lại được gì. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meu bem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới meu bem
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.