mexerica trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mexerica trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mexerica trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mexerica trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quít, quýt, quýt hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mexerica

quít

noun

quýt

noun

quýt hồng

noun

Xem thêm ví dụ

Faça o convênio de parar de espalhar mexericos e cumpra-o.
Hãy cam kết để ngừng ngồi lê đôi mách, và rồi thực hiện sự cam kết đó.
Estou farto de mexericos
Anh đã quá đủ với những điều dị nghị rồi
Então dever-me-ei elucidar através de mexericos?
Vậy em sẽ biết qua tin vỉa ?
Boatos e mexericos, é tudo o que têm.
Tin đồnbuôn chuyện, chúng chỉ có thế.
Agora, quem gostariam de ser se um mexerico interessante estivesse a espalhar- se através da rede?
Giờ thì, bạn muốn là ai nếu một mẩu tin đồn đang lan truyền trong mạng lưới? A.
“Evitemos a maledicência, a difamação e os mexericos.
“Chúng ta hãy tránh nói xấu, chúng ta hãy tránh phỉ báng và ngồi lê đôi mách.
Mexerico
Nói Hành
Para evitar a maledicência, podemos memorizar uma passagem das escrituras como Levítico 19:18, que nos ensina a amar o próximo como a nós mesmos e recitá-la mentalmente a cada vez que estivermos prestes a começar um mexerico.
Để tránh ngồi lê đôi mách, chúng ta có thể học thuộc lòng một đoạn thánh thư giống như Lê Vi Ký 19:18 mà dạy chúng ta biết yêu thương những người lân cận của mình như chính bản thân mình và đọc thuộc lòng trong trí mình mỗi lần chúng ta sắp bắt đầu ngồi lê đôi mách.
As nossas notícias são sobre o Iraque, a guerra, a política, e os mexericos sobre celebridades.
Anh vừa nói cho chúng tôi câu chuyện khác về bi kịch loài đang xảy ra, và có thể một hệ sinh thái biến mất mãi mãi.
Ouvi mexericos na aldeia.
Tôi đã nghe dân làng trò chuyện.
No final do século XIX, as pessoas estavam preocupadas com as câmaras, que, de repente, eram mais portáteis do que nunca e com as colunas de mexericos dos jornais.
Cuối những năm 1800, mọi người lo lắng về máy ảnh, thứ đột nhiên dễ mang theo hơn trước, và các mục tin lá cải trên báo.
Queria uma turma nova que não participasse dos mexericos, até decidirmos o que iremos fazer.
Tôi muốn mọi người thôi bàn tán cho đến khi chúng tôi quyết định sẽ làm gì.
A vida das mulheres, na época da rainha Vitória, restringia- se às tarefas domésticas e aos mexericos.
Cuộc sống của phụ nữ trong thời kì Nữ Hoàng Victoria hầu như chỉ là việc nhà và tán chuyện.
Lembre-se que os mexericos podem ter um impacto profundo e duradouro nas pessoas.
Hãy nhớ rằng việc ngồi lê đôi mách có thể có một ảnh hưởng sâu xa và dài lâu đến những người khác.
Ela mantém-me atualizado sobre os últimos mexericos da prisão.
Cô ấy kể tôi nghe tất cả chuyện nhỏ nhặt mới nhất trong tù.
Assim como a falta de recato no falar — com mexericos e zombarias — pode prejudicar as relações, a linguagem comedida promove um comprometimento mais profundo para com Deus e, conforme explica Kelly Prue, de Utah, EUA, “aumenta nossa capacidade de cultivar relações positivas com as pessoas.
Không giống như lời nói khiếm nhã, như việc ngồi lê đôi mách và nhạo báng có thể làm hỏng mối quan hệ, lời nói nhũn nhặn khuyến khích một sự cam kết sâu đậm hơn đối với Thượng Đế và, như Kelly Prue ở Utah, Hoa Kỳ, giải thích: “gia tăng khả năng của chúng ta để xây đắp các mối quan hệ tốt với những người khác.
Os mexericos estão a nossa volta todos os dias, e é algo extremamente nocivo.
Tật ngồi lê đôi mách xảy ra chung quanh chúng ta mỗi ngày, và đó là điều cực kỳ nguy hại.
E agora, quem preferiam ser se um mexerico interessante - não acerca de vós - se estivesse a espalhar pela rede?
Và giờ bạn sẽ muốn là ai nếu một mẩu tin đồn, không phải về bạn, đang lan truyền qua mạng lưới?
Não há nada entre nós, mas não quero mexericos
Không còn gì giữa chúng ta cả.Anh không muốn những lời dị nghị
* Ver também Contenção, Contenda; Mentir, Mentiroso; Mexerico; Rumores
* Xem thêm Nói Dối; Nói Hành; Tin Đồn; Tranh Chấp
Acontece que Mari Carmen deu ouvidos a um mexerico, o que fez com que sua amizade por Paqui esfriasse.
Tuy nhiên, vì chị Mari Carmen tin lời nói xấu, nên tình bạn giữa hai chị không còn được thân mật nữa.
Mas, cada momento da História Humana, da Idade da Pedra à Idade da Informação, da Suméria e Babilónia ao iPod e aos mexericos das celebridades, todos aconteceram — cada livro que leram, cada poema, cada riso, cada lágrima — todos aconteceram aqui.
Dù thế nào đi nữa, mỗi khoảnh khắc trong lịch sử loài người, từ thời kỳ đồ đá đến thời kỳ công nghệ thông tin, từ Sumner và Babylon đến iPod và những chuyện phiếm về các ngôi sao, chúng đều được diễn ra -- mỗi cuốn sách chúng ta đọc, mỗi bài thơ, mỗi tiếng cười, mỗi giọt nước mắt -- chúng đều đã xảy ra ở đây.
Ou quereis trocar mexericos como duas peixeiras?
Hay ngươi muốn tán chuyện như mấy bà bán cá?
Gbe'borun é uma frase iorubá que se traduz por "mexerico" ou "má-língua".
Gbe'borun là một cụm từ Yoruba dịch ra là "chuyện tầm phào". hoặc "người hay nói chuyện tầm phào."
Não julga ou critica nem faz mexericos.
Ta không phê phán hoặc chỉ trích hay ngồi lê đôi mách.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mexerica trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.