migliorare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ migliorare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ migliorare trong Tiếng Ý.

Từ migliorare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cải thiện, được cải thiện, cải tiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ migliorare

cải thiện

verb

Con il suo aiuto, il mio francese è migliorato poco a poco.
Với sự giúp đỡ của cô ấy, tiếng Pháp của tôi được cải thiện từng chút từng chút một.

được cải thiện

verb

Con il suo aiuto, il mio francese è migliorato poco a poco.
Với sự giúp đỡ của cô ấy, tiếng Pháp của tôi được cải thiện từng chút từng chút một.

cải tiến

verb

Con l’occhio del tipografo ha migliorato il design e l’impaginazione.
Với con mắt lành nghề ấn loát, ông đã cải tiến đồ họa và cách bố trí.

Xem thêm ví dụ

Ci sono dozzine e dozzine di riforme che possiamo fare per migliorare le cose, perché molte delle disfunzioni possono essere fatte risalire direttamente a cose che il Congresso ha fatto a se stesso negli anni ́90 che ha creato un'istituzione molto più polarizzata e disfunzionale.
Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn.
Ovviamente, dare soldi non creerà un bene pubblico, come eliminare le malattie o costruire istituzioni più solide, ma può dare un riferimento più alto su come aiutare le singole famiglie nel migliorare le loro vite.
Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống.
Cosa può migliorare la loro situazione?
Điều gì có thể giúp cải thiện tình trạng của họ?
Non c’è alcun dubbio: usare la Parola di Dio per aiutare altri a migliorare la loro vita è fonte di soddisfazione e gioia.
Chắc chắn, khi dùng Lời Đức Chúa Trời để giúp người khác cải thiện đời sống, chúng ta cảm nghiệm được niềm vui và sự thỏa lòng*.
Per esempio, un cristiano potrebbe volere più tempo libero per promuovere gli interessi del Regno, mentre un socio può voler migliorare il proprio tenore di vita.
Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình.
Raggiungono il primo posto in classifica nel saper leggere, in matematica e scienze, e uno dei successi incredibili di Shanghai è il modo in cui aiutano gli insegnanti a migliorare.
Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện.
Adesso passerò in rapida rassegna altri principi che vi saranno utili per organizzare la vostra istruzione e la carriera, oppure se insegnate, per migliorare le tecniche di insegnamento e il counseling dei giovani scienziati.
Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình.
Pensate sia probabile che l’ascoltatore si dia da fare per migliorare?
Người nghe có bắt đầu một chương trình tích cực để cải tiến không?
Il fatto che non abbiano cercato di migliorare... era come... be' ora si vince una guerra in 12 minuti perché si dovrebbe volere qualcosa di meglio?
Thực tế là chúng ta đã mắc kẹt ở đây với cùng một khả năng từ đó tới giờ, và, bạn biết đấy, bạn chiến thắng một trận chiến chỉ trong 12 phút. tại sao bạn lại cần một thứ tốt hơn?
Vedremo le coltivazioni che crescono in tutti i campi degli agricoltori del pianeta ogni giorno, e li aiuteremo a migliorare il rendimento dei raccolti.
Chúng ta thấy cây trồng phát triển trên mọi nông trường Trang trại của mọi người trồng trọt trên toàn thế giới mỗi ngày. qua đó giúp họ cải thiện sản lượng nông sản.
Ci insegna che dobbiamo migliorare la prevenzione, la migliore cura a nostra disposizione.
Điều đó có nghĩa rằng chúng ta cần làm nhiều hơn về phòng vệ và điều trị
Un ministro a tempo pieno dice: “Le lodi mi incoraggiano a fare di più e a migliorare la qualità del mio ministero”.
Một người truyền giáo trọn thời gian nói: “Lời khen khuyến khích tôi làm thánh chức nhiều hơn và tốt hơn”.
Nel maggio 2000, la Dion ha avuto due piccole operazioni per la fertilità, in una clinica di New York, per migliorare le sue possibilità di concepimento, dopo aver deciso di utilizzare la fecondazione in vitro a causa di anni di falliti tentativi di concepire.
Vào tháng 5 cùng năm, Dion thực hiện hai ca tiểu phẫu tại một phòng khám chuyên khoa sản tại New York để cải thiện cơ hội có con, sau khi cô quyết định sử dụng phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm để hỗ trợ sinh sản.
(Giobbe 42:12) Quelli che agiscono slealmente possono pensare di migliorare la propria situazione a spese di altri e può anche sembrare che per qualche tempo prosperino.
(Gióp 42:12) Còn những kẻ bất trung có thể làm giàu bằng mồ hôi nước mắt của người khác và thậm chí có vẻ phát đạt một thời gian.
Spiega che una delle cose che gli studenti possono fare per migliorare il loro studio delle Scritture è di imparare la storia e il contesto dei racconti e delle rivelazioni.
Giải thích rằng các học sinh có thể làm một điều để cải thiện việc học thánh thư của mình là học về quá trình và bối cảnh của các câu chuyện và những điều mặc khải trong thánh thư.
Ma vale la pena applicare anche un solo suggerimento per volta e migliorare gradualmente il proprio programma di studio familiare.
Nhưng làm thế sẽ rất đáng công, dù mỗi lần bạn chỉ có thể áp dụng một lời đề nghị, và dần dần cải tiến chương trình học hỏi của gia đình bạn.
È ideata per benedire la vostra vita e per migliorare la vostra casa, la vostra comunità e la vostra nazione.
Mục đích của Giáo Hội là nhằm ban phước cho cuộc sống của anh chị em và cải thiện mái gia đình, cộng đồng, và quốc gia của anh chị em.
UNA buona religione eleva i nostri pensieri e ci mostra come migliorare la condotta.
Tôn giáo thật giúp chúng ta nghĩ về những điều thanh sạch và cao quý, cũng như cho biết làm sao để cải thiện nhân cách.
Forse queste regole potranno effettivamente migliorare il modo in cui queste società di servizi finanziari si comportano.
Có thế những đạo luật mới này sẽ được cải thiện được cái cách mà các công ty dịch vụ tài chính vẫn thường hoạt động.
Vi piacerebbe migliorare la memoria?
Vậy, bạn có muốn cải thiện trí nhớ của mình không?
* Segui il procedimento a pagina 15 di questa guida: (1) Essere consapevole e riconoscere, (2) Scegliere di agire e (3) Imparare e migliorare.
* Tuân theo tiến trình trên trang 15 của sách hướng dẫn này: (1) nhận biết và thừa nhận, (2) chọn để hành động, and (3) học hỏi và cải thiện.
(1 Corinti 15:33) La vita familiare può migliorare se saggiamente comprendiamo la validità di questo principio, sia che le cattive compagnie siano in carne ed ossa o che si tratti di un programma televisivo.
(1 Cô-rinh-tô 15:33) Đời sống gia đình có thể cải thiện nếu chúng ta khôn ngoan xem nguyên tắc này là đúng, dù bạn bè xấu là những người bằng xương bằng thịt hoặc trong chương trình ti-vi.
Man mano che la frequenterete, sarete aiutati a migliorare in aspetti importanti come lettura personale, ascoltare, ricordare, studiare, fare ricerche, analizzare e organizzare informazioni, conversare, rispondere a domande e mettere per iscritto pensieri.
Khi tham dự, bạn sẽ được giúp trau dồi các kỹ năng hữu ích như việc đọc, lắng nghe và nhớ, học hỏi, nghiên cứu, phân tích và sắp xếp tài liệu, nói chuyện, trả lời, và viết ra các ý tưởng.
Parliamone e vediamo cosa si può fare per migliorare la situazione”.
Bây giờ hai bố con mình cùng xem con gặp khó khăn nào trong môn học này, rồi mình cùng tìm ra phương pháp giải quyết”.
Succede anche in spazi virtuali, e dobbiamo ancora migliorare la nostra comprensione di questo meccanismo.
Mà bây giờ nó còn diễn ra trong không gian ảo, và chúng ta dễ dàng bày tỏ hơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ migliorare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.