miglioramento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ miglioramento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miglioramento trong Tiếng Ý.

Từ miglioramento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự cải thiện, sự cải tiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ miglioramento

sự cải thiện

noun

Non sono sicuro che sia un miglioramento o una buona idea,
Tôi không chắc có thể coi đây là sự cải thiện hay ý tưởng tốt,

sự cải tiến

noun

Tutto cio' e' un reale e straordinario miglioramento
Tất cả đều là thực, sự cải tiến tuyệt vời như chúng ta sẽ thấy.

Xem thêm ví dụ

Anche il miglioramento del Kenya sta accelerando.
Kenya cũng tăng tốc.
Non sono un miglioramento, ma sono il meglio che posso fare.
Chúng không phải là sự tiến bộ, nhưng chúng là tất cả những gì tôi có thể làm.
Ad esempio, quando viaggio e conosco i membri della Chiesa, vedo che c’è un costante miglioramento nella loro vita.
Ví dụ, khi tôi hành trình khắp nơi và dần dần quen biết các tín hữu của Giáo Hội, thì tôi đã thấy rằng có một sự cải tiến đều đặn trong cuộc sống của họ.
La sottomissione spirituale non si raggiunge in un istante, ma è un processo continuo di miglioramento, un gradino dopo l’altro.
Sự tuân phục phần thuộc linh không phải được thực hiện trong một chốc lát, mà qua sự cải thiện dần dần và bằng cách sử dụng liên tục từng bước một.
3 Non c’è nessun miglioramento in vista nelle condizioni del mondo.
3 Tình-hình thế-giới không có mòi sáng-sủa hơn.
C'è molto lavoro in corso riguardo alla felicità e altri parametri usati per misurare il successo delle persone e i miglioramenti nel tenore di vita.
Hiện tại có rất nhiều nghiên cứu về mức độ hạnh phúc và những chỉ số khác để đo sự thành công của mỗi người và những tiến bộ trong điều kiện sống.
Questo miglioramento aumenta del 33% le capacità del lanciatore.
Ngành chế tạo chiếm 33% xuất khẩu.
Gli farebbero comodo dei miglioramenti.
Có thể cần một vài cải tiến đấy.
Iniziamo da poco, gioiamo dei miglioramenti fatti e corriamo dei rischi (nonostante ci facciano sentire vulnerabili e deboli).
Chúng ta bắt đầu với điều nhỏ, vui mừng trong sự cải thiện và chấp nhận rủi ro (mặc dù những rủi ro làm cho chúng ta cảm thấy dễ bị tổn thương và yếu kém).
Il gruppo di apprendimento per padronanza aveva una deviazione standard o sigma, nel realizzare punteggi migliori rispetto alla classica lezione in classe, e il gruppo di tutoring individuale ha una deviazione 2 sigma nel miglioramento dei risultati.
Dạng dân số theo phương pháp tiếp cận là sự lệch hướng đúng tiêu chuẩn, hoặc sigma, đạt được thành tựu tốt hơn so với giảng đường bình thường, và dạng gia sư cho ta 2 sigma trong sự cải thiện hiệu suất.
E 6 milioni per il miglioramento...
Và 5 triệu dùng để phát triển-
Tra il 1663 ed il 1669 gli ingegneri Juan Císcara Ibáñez, Juan Císcara Ramirez e Francisco Pérez lavorarono per le riparazioni ed il miglioramento del castello, rafforzando i fianchi e costruendo nuove piattaforme per l'artiglieria.
Giữa năm 1663 và 1669, các kỹ sư Juan Císcara Ibáñez, Juan Císcara Ramirez và Francisco Perez là những người chịu trách nhiệm quá trình sửa chữa các hư hỏng và cải thiện các công sự, tăng cường hai bên pháo đài và xây dựng bệ pháo mới.
Spesso, con il tempo e mediante revisioni successive, coloro che studiano le Scritture suggeriscono miglioramenti grammaticali e lessicali oppure evidenziano errori di impaginazione o di ortografia.
Thường thường, qua thời gian và qua những lần duyệt lại thêm bởi những người nghiên cứu thánh thư đề nghị cải thiện về ngữ pháp và từ vựng hoặc tìm thấy những chỗ sắp chữ hay chính tả sai.
Ci sono anche miglioramenti nella predizione delle diramazioni.
Ngoài ra còn có những cải tiến trong dự đoán chi nhánh.
• Quali miglioramenti di carattere organizzativo ha apportato Geova a beneficio del suo popolo?
• Đức Giê-hô-va đã đem lại những cải tiến nào về mặt tổ chức cho dân Ngài?
Il settantotto percento di coloro che lavorano afferma che l’impiego attuale è un miglioramento rispetto a ciò che facevano prima di studiare.
Khoảng 78 phần trăm những người hiện đang làm việc nói rằng công việc làm hiện tại của họ là cải tiến hơn rất nhiều so với công việc của họ trước khi được học tập.
Questa è la curva di miglioramento dei costi che - abbiamo bisogno di grandi scoperte in fisica, lungo il cammino questo è certo
Đó là đường cong cải thiện giá - ta cần một số đột phá vật lí trên đường đi Tôi sẽ cho phép bạn điều đó.
Ci sono stati miglioramenti rispetto ai tempi vostri
Từ thời của anh đã có một vài cải tiến.
Così facendo, otteniamo dei miglioramenti.
Chúng ta cải tiến khi làm như vậy.
Praticamente tutto il miglioramento in questo record si deve alla tecnologia.
Về cơ bản, mọi sự thay đổi trong bảng kỷ lục này là do công nghệ.
Dopo, dopo la guerra, diresse i suoi sforzi verso la riconciliazione ed il miglioramento delle relazioni internazionali.
Sau đó trong thời kỳ chiến tranh, ông hoạt động nhằm cải thiện các mối quan hệ quốc tế.
Ha aiutato paesi a vedere che il miglioramento è possibile.
Nó giúp các nước thấy rằng cải thiện là điều có thể.
Straordinari miglioramenti in efficienza.
Sự cải tiến về hiệu quả là không thể tin được
5 Che grande miglioramento è stato questo per Sion!
5 Tất cả những điều này thật là một sự thay đổi lớn và tốt hơn đối với Si-ôn!
E se qualcuno ti convincesse che ce la faremo -- quanto era? -- il miglioramento di 130 volte dell'efficienza, della riduzione dell'impronta ecologica, ti piacerebbe allora quell'immagine della crescita economica basata su beni più intrisi di conoscenza?
Và nếu ai đó thuyết phục ông là chúng ta có thể làm được -- cái gì nhỉ? -- cái 130 lần tiến bộ hơn trong năng suất, làm giảm khí cacbon, cậu có thích cái viễn cảnh phát triển kinh tế tập trung hơn vào hàng hóa mang tính trí tuệ không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miglioramento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.