migliore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ migliore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ migliore trong Tiếng Ý.

Từ migliore trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái tốt nhất, người tốt nhất, tốt hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ migliore

cái tốt nhất

adjective

Guardate qui. È la migliore approssimazione possibile di questo punto.
Và đây là cái tốt nhất họ rút ra được từ những giá trị này.

người tốt nhất

adjective

Perche'ho insistito cosi'tanto nel voler usare l'uomo migliore per questo incarico?
Nào, tôi phải nhấn mạnh rằng tôi muốn người tốt nhất cho công việc.

tốt hơn

adjective

La macchina fotografica che hai comprato è migliore della mia.
Camera mà cậu mua tốt hơn cái của tôi.

Xem thêm ví dụ

Ed è forse il migliore esempio che abbiamo a Los Angeles di antica architettura extraterrestre.
Và nó có lẽ là ví dụ điển hình nhất chúng ta có được tại Los Angeles về kiến trúc ngoài hành tinh cổ đại.
13 È evidente che non poteva esserci ragione migliore per usare la spada che quella di proteggere lo stesso Figlio di Dio.
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
Ovviamente questo non dà i migliori risultati.
Dĩ nhiên, điều này ít khi mang lại kết quả tốt.
La miglior idea del giorno.
Quả là ý hay nhất trong ngày!
Certamente, pensai, deve esserci un posto migliore di un'unità ospedaliera di cure intensive per bambini al termine della loro vita.
Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng
La soluzione migliore per il suo problema è stare concentrati, su cosa ci serve per catturare questo tipo.
Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này.
Una rete di tubature industriali è stata ridisegnata per usare l ́86% in meno di energia, non con pompe migliori ma semplicemente sostituendo tubature lunghe, strette e curve con tubature larghe, corte e diritte.
Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng.
La tua miglior amica
Bạn thân nhất của cậu
Il riconoscimento premia il miglior momento legato alle tifoserie nel periodo che va dal novembre 2016 all'agosto 2017, indipendentemente dal campionato, dal genere o dalla nazionalità. ^ (EN) The Best FIFA Football Awards (PDF), FIFA.com, 7 luglio 2017.
Giải thưởng kỷ niệm thời điểm hội Cổ Động viên hâm mộ tốt nhất từ tháng 11 năm 2016 đến tháng 8 năm 2017, bất kể chức vô địch, giới tính hay quốc tịch. ^ “The Best FIFA Football Awards” (PDF).
Disporrete così di migliori qualità per predicare ora e sarete più preparati a perseverare in tempi di persecuzione.
Nếu làm vậy bạn sẽ sẵn sàng hơn để đi rao giảng bây giờ và được sửa soạn tốt để bền chí khi mai kia bị bắt bớ.
Inoltre sono diventato uno dei migliori bugiardi al mondo.
Còn nữa, anh đã trở thành một kẻ nói dối tài ba nhất thế giới.
Perché uno dei migliori ciclisti del Giappone ha lasciato l’agonismo per servire Dio?
Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời?
Accettare le parole pronunciate, ottenere una testimonianza della loro veridicità ed esercitare fede in Cristo produssero un potente mutamento di cuore e la determinazione a divenire migliori.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
Aiuta gli studenti a comprendere che il modo migliore per ricevere queste benedizioni promesse è essere sempre puri di cuore.
Giúp các học sinh hiểu rằng cách tốt nhất để nhận được những lời hứa đó là luôn luôn có tấm lòng thanh khiết.
6 Inoltre una migliore salute può dipendere dal seguire i consigli scritturali relativi al proprio modo di vivere.
6 Người ta cũng có thể có được sức khỏe tốt hơn bằng cách áp dụng các lời khuyên của Kinh-thánh liên quan đến lối sống nói chung.
Il miglior ballerino di bordello, che sia mai esistito.
Người vũ công nhà thổ giỏi nhất từng có.
(2 Timoteo 3:13, 14) Dato che qualunque cosa lasciate entrare nella mente vi influenzerà in una certa misura, tutto sta nel ‘sapere da quali persone imparate le cose’, per essere certi che abbiano a cuore i vostri migliori interessi, non i propri.
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ.
Oppure fareste che il primo che arriva prende i migliori.
Hay xem ai lao vào sảnh lấy chúng đầu tiên.
E'la notizia migliore della settimana.
Tin tốt nhất mà tôi nghe được trong cả tuần.
Anche se riconosciamo che nessuno di noi è perfetto, non ci serviamo di questo come scusa per abbassare le nostre aspettative, per vivere al di sotto dei nostri privilegi, per procrastinare il giorno del nostro pentimento, o per rifiutare di crescere e di diventare migliori, più perfetti e più puri seguaci del nostro Maestro e Re.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
Un paio di spari sono la cura migliore, Mr Trane.
Không gì làm tỉnh rượu nhanh bằng vài phát súng, ông Trane.
Essendo Colui che ci ha fatti, egli sa qual è per noi il miglior modo di vivere, proprio come chi ha fabbricato un oggetto conosce il modo migliore per usarlo.
Vì tạo ra chúng ta nên ngài biết lối sống nào là tốt nhất cho chúng ta, như nhà sản xuất biết cách nào tốt nhất để sử dụng sản phẩm.
“La mia salute migliorò.
Sức khỏe tôi đã trở lại.
Proprio come un padre amorevole e saggio istruisce i suoi figli, così Dio insegna a persone di tutto il mondo qual è il miglior modo di vivere.
Ngài dạy cho con người lối sống tốt nhất, giống như người cha khôn ngoan và yêu thương dạy dỗ con cái.
33 Fate i piani in anticipo per ottenere i risultati migliori: Si raccomanda di riservare del tempo ogni settimana per fare le visite ulteriori.
33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ migliore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.