mientras que trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mientras que trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mientras que trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mientras que trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tuy nhiên, nhưng, trong khi, nhưng mà, mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mientras que

tuy nhiên

(although)

nhưng

(although)

trong khi

(whilst)

nhưng mà

(although)

(while)

Xem thêm ví dụ

Un caballo tiene 64 cromosomas, mientras que una cebra tiene entre 32 y 44 (dependiendo de la especie).
Một con lừa có 62 nhiễm sắc thể; ngựa vằn có khoảng 32 đến 46 (tùy theo loài).
Algunas cajas se decoran con sencillez, mientras que a otras se les labran complicados adornos.
Có những loại trống được trang trí đơn giản, nhưng cũng có những loại được chạm trổ tinh tế.
Usted venía a nosotros cada meses para pedir nuestra ayuda mientras que usted sabe donde su marido esta.
Mỗi tháng, chị đều đến yêu cầu chúng tôi giúp đỡ tìm chồng chị... trong khi chị thừa biết chồng chị đang ở đâu.
Mientras que sus presas arrancó la carne pura su hija.
Khi răng nanh chúng lóc từng miếng thịt tươi của con gái ngươi.
Algunas de ellas atraen a la carne caída, mientras que otras producen dolor.
Một số mánh khóe của hắn hấp dẫn xác thịt tội lỗi, một số khác thì nhằm gây đau đớn.
Mientras que Goliat confiaba en su imponente fuerza y armamento, David se apoyaba en Jehová.
(1 Sa-mu-ên 17:45) Trong khi Gô-li-át tin cậy ở sức mạnh và vũ khí của mình, Đa-vít tin cậy Đức Giê-hô-va.
Un verdadero talento se pudrirá aquí, mientras que los gusanos... seguirían dando conferencias de prensa.
Một tài năng thật sự sẽ chết ở đây trong khi những con giòi bọ .. đang ngày được tôn vinh.
Formaron una alianza con los conservadores rusos, mientras que el soviético se volvió más radical.
Họ lập nên một liên minh với những người bảo thủ Nga, trong khi Liên Xô trở nên triệt để hơn.
Ella era grande y robusta, mientras que yo era pequeña y delgada.
Sakina to lớn và mạnh khỏe, trong khi tôi thì bé nhỏ, gầy gò.
Mientras que las instituciones públicas normalmente cubren una gama más amplia de temas.
Các vườn quốc gia thường có một loạt các tài nguyên trên diện rộng.
Mientras que Fiona no esté con vosotras.
Miễn là Fiona không ở bên cháu.
Lamán y Lemuel murmuraron contra los mandamientos de Dios, mientras que Nefi buscó un testimonio de confirmación.
La Man và Lê Mu Ên ta thán chống lại lệnh truyền của Thượng Đế trong khi Nê Phi tìm kiếm một bằng chứng xác nhận.
Mientras que la meditación, en la cual hay comprensión, trae libertad, claridad e integración.
Trái lại thiền định, trong đó có hiểu rõ, mang lại tự do, rõ ràng và sự hoà hợp.
Hoy los sneakerheads ven precios, mientras que acampan en lanzamientos.
Giờ đây thợ săn sneaker xem giá cả trong khi cắm trại chờ ra mắt sản phẩm.
El crucero Isuzu rescató a 480 hombres, mientras que el destructor Shimotsuki hizo lo propio con otros 121.
Tàu tuần dương Isuzu cứu được 480 người, và tàu khu trục Shimotsuki vớt được thêm 121 người nữa.
Y esos hijos verdad probablemente pensaron ellos que fueron accidentes mientras que ella fue elegida.
Và mấy đứa con ruột thì nghĩ chúng chỉ là ngẫu nhiên trong khi cô ấy lại được chọn.
$A o $B hace referencia a "Campo", mientras que el número hace referencia al paréntesis que se utilizará.
$A hoặc $B cho biết Trường và số cho biết dấu ngoặc đơn nào cần sử dụng.
Mientras que deberíamos reducirlo a 10 000 en 2050.
Chúng ta cần giảm xuống 10 tỷ tấn năm 2050.
A la protocélula AB le gusta bailar, mientras que la protocélula B se fusiona, ¿OK?
Tế bào AB thích nhảy nhót vòng quanh một chút, trong khi tế bào B hợp nhất, ôkê?
Mientras que Vladimir necesite a Sasha, seguiremos aquí.
Thế nên, chừng nào Vladimir còn cần Sasha, chúng tôi sẽ ổn.
La capital de verano es Srinagar mientras que la de invierno, Jammu.
Srinagar là thủ phủ mùa hè, còn Jammu là thủ phủ mùa đông.
El diamante es el abrasivo extremo, mientras que el grafito es un muy buen lubricante.
Kim cương là chất mài mòn siêu hạng, nhưng graphit là chất bôi trơn rất tốt.
Mientras que muchas personas tienen la bendición de vivir a salvo, otras, hoy día, no.
Trong khi nhiều người được phước để sống an toàn về mặt thể chất, thì những người khác lại hiện không được như vậy.
Con el combustible solo lograría avivar el fuego, mientras que con el agua seguramente conseguiría extinguirlo.
Đổ dầu vào sẽ làm cho ngọn lửa bùng lên, nhưng nước rất có thể dập tắt được ngọn lửa.
Ustedes viven y predican el evangelio, mientras que hay muchos que predican el evangelio, pero no lo viven”.
Quí vị rao giảng và sống theo tin mừng trong khi có rất nhiều người rao giảng tin mừng nhưng lại không sống theo”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mientras que trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.