mientras tanto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mientras tanto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mientras tanto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mientras tanto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trong khi, đang lúc ấy, trong lúc đó, trong lúc ấy, trong khi đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mientras tanto

trong khi

(while)

đang lúc ấy

(meantime)

trong lúc đó

(meanwhile)

trong lúc ấy

(meantime)

trong khi đó

(meanwhile)

Xem thêm ví dụ

Mientras tanto, Tom y Ellen se casan.
Một thời gian sau, Danny và Katherine kết hôn.
Mientras tanto, el jefe de la marina del shōgun, Enomoto Takeaki, se negó a rendir todos sus buques.
Trong khi đó, chỉ huy hải quân của Shōgun, Enomoto Takeaki, từ chối đầu hàng.
Y aún así, si lo hacen, es decir, ¿cuántas personas vamos a dejar que mate Roy mientras tanto?
Và nếu có tìm ra được, sẽ có bao nhiêu người ta để Roy giết trong lúc đấy?
Pues bien, ¿qué puede hacer mientras tanto cada uno de nosotros para glorificar a Dios?
(Thi-thiên 150:6) Nhưng trong lúc này, mỗi người chúng ta có thể làm gì để tôn vinh Đức Chúa Trời?
Mientras tanto, sin embargo tengo a alguien que le gustaría saludarlo.
Tuy nhiên, tao có một người muốn nói lời chào hỏi ông.
Mientras tanto, Stryker se eleva en las filas del crimen, pero los dos hombres siguen siendo amigos.
Khi đó thì Stryker càng ngày leo cao hơn trong giới tội phạm, nhưng 2 người vẫn là bạn thân.
Mientras tanto, hay un burdel que les recomiendo.
Trong lúc chờ đợi, tôi muốn giới thiệu một nhà thổ với các anh.
Mientras tanto, voy a disfrutar la vida de soltero.
Trong khi đó tôi sẽ tận hưởng cuộc sống độc thân một thời gian.
Mientras tanto... debería tener cuidado.
Còn từ giờ tới lúc đó, ngươi nên cẩn thận.
Mientras tanto, en California, estábamos tratando de comercializar muchas de estas cosas.
Trong khi đó, ở California, chúng tôi đang cố gắng thương mại hóa cái này.
(RM) Mientras tanto, de vuelta en San Francisco.
RM: Trong khi đó, quay lại San Francisco.
Mientras tanto, no hubo revolución científica en ningún otro lado.
Trong lúc ấy, không hề có một cuộc cách mạng khoa học nào khác.
Y mientras tanto, ¿qué si viene a buscarme?
Và cùng lúc đó, sẽ thế nào nếu hắn tìm đến tôi?
Pero mientras tanto, lo que necesita saber que tenemos reglas.
Nhưng đồng thời, cậu cũng phải hiểu rõ rằng chúng ta có luật.
Mientras tanto, una samaritana vino a sacar agua.
Trong lúc đó, một người đàn bà Sa-ma-ri đến múc nước.
¿Cuántos mueren mientras tanto?
Trong khi đó thì có bao nhiêu người bị giết rồi?
Mientras tanto, un festival por la paz, organizado por la estrella pop Gazelle, se vio teñido de protestas.
Trong lúc đó, cuộc biểu tình ôn hòa của ca sĩ nhạc pop Linh Dương đã bị vấp phải sự phản đối.
Mientras tanto, la principal fuerza sueca comenzó a formar.
Trong khi đó, đại quân Thụy Điển chỉ phải chờ đợi.
Yo mientras tanto entretendré a nuestra dama.
Trong khi đó, tôi sẽ tìm cách giữ lệnh bà bận rộn ở đây.
Debe estar un tanto molesto porque le permitiste tirarse a su hermana mientras tanto.
Cậu ta sẽ hơi bực vì ta vẫn để cậu ta chơi em gái mình trong lúc đó đấy.
Mientras tanto, podemos...
Trong khi đó, chúng ta có thể --
Mientras tanto, María ya ha llegado a su casa, en Nazaret.
Đến lúc đó, Ma-ri đã về tới nhà ở Na-xa-rét.
Porque mientras tanto, las emisiones se han acumulado.
Bởi vì trong lúc đó, lượng khí thải sẽ tích tụ.
Mientras tanto, AFS coopera con planificador financiero certificado (CFP Board).
Trong khi đó, AFS hợp tác với Certified Financial Planner (CFP Board).
Mientras tanto, no puedo estar avergonzado por mis socios de negocios.
Trong khi chờ đợi, tôi khó có thể phản ánh gì với đối tác kinh doanh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mientras tanto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.