mitologia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mitologia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mitologia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mitologia trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thần thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mitologia

thần thoại

noun

Como podes comparar mitologia pagã com a verdadeira palavra?
Sao anh có thể so sánh thần thoại với đồ thật chứ?

Xem thêm ví dụ

Provavelmente projetaram sua mitologia ou talvez inventaram a mitologia sobre deuses e seres espirituais, vivendo em um mundo celestial acima deles.
Có thể họ đã làm kế hoạch cho thần thoại của họ hay thậm chí sáng tạo ra các thần thoại về các thần và các sinh vật thiêng liêng khác, sống ở một thế giới trên trời, phía trên chúng ta.
Foi descoberto por Robert Luther em 2 de abril de 1869. e nomeado de Hecuba, esposa do rei Priam nas lendas do Trojan War na Mitologia Grega.
Nó được R. Luther phát hiện ngày 2.4.1869 và được đặt theo tên Hecuba, vợ của vua Priam trong truyền thuyết chiến tranh thành Troia.
Platão, ao escrever sobre os persas, identificou Aquemênes com Perses, ancestral dos persas na mitologia grega.
Plato, khi viết sử Ba Tư, đã đồng nhất hóa Hakhamanish với Perses, tổ tiên của người Ba Tư trong thần thoại Hy Lạp.
Em Myth, Ritual and Religion (1887) explicou os elementos "irracionais" da mitologia como sobrevivências de conceitos primitivas.
Trong Myth, Ritual and Religion (Thần thoại, lễ nghi và tôn giáo, 1887), ông diễn giải các yếu tố "bất hợp lý" của thần thoại là tàn dư của những hình thức mang tính nguyên thủy hơn.
Acho fascinante toda a mitologia que cerca os super-heróis.
Anh thấy toàn bộ các câu chuyện về các siêu nhân thật tuyệt vời.
A cidade alta e a cidade baixa surgiram dessa mitologia,
Vậy, từ truyền thuyết đó, thượng lưu và hạ lưu bắt đầu.
Conforme qualquer estudante de história antiga sabe, os registros do Egito, da Pérsia, de Babilônia e de outras nações antigas incluem mitologia e flagrantes exageros sobre os governantes e suas façanhas.
Như bất cứ ai đã nghiên cứu cổ sử đều biết rõ, các tài liệu của Ai-cập, Ba-tư, Ba-by-lôn và những xứ cổ khác đầy dẫy chuyện thần thoại và sự việc phóng đại trắng trợn về các vua chúa và chiến công của họ.
De acordo com a mitologia grega, esse é o local exato em que surgiu a deusa Afrodite, recém-nascida do mar.
Theo huyền thoại Hy Lạp, đây chính là nơi nữ thần Aphrodite được biển cả sinh ra.
É um dos mais antigos termos chineses para cosmos e um conceito-chave na mitologia, filosofia e religião chinesas.
Thiên là một trong những từ Trung Quốc cổ xưa nhất về vũ trụ và là một khái niệm quan trọng trong thần thoại, triết học và tôn giáo Trung Hoa.
De acordo com a mitologia grega e romana, Zeus (também conhecido como Júpiter) e Leda tiveram filhos gêmeos, Castor e Pólux.
Thần thoại Hy Lạp và La Mã kể rằng thần Zeus (còn được gọi là Jupiter) và nữ thần Leda có hai con trai song sinh, tên là Castor và Pollux.
Segundo o estudioso Meyer Reinhold, "os conceitos teogônicos do Oriente Próximo, incluindo a sucessão divina mediante a violência e os conflitos gerados pelo poder, encontraram seu caminho na mitologia grega."
Theo Meyer Reinhold, "các quan niệm thần phả Cận Đông, liên quan tới sự kế tục các thần thông qua bạo lực và các mâu thuẫn quyền lực giữa các thế hệ, đã tìm thấy con đường của chúng... đi vào thần thoại Hy Lạp".
Por que ele fica citando coisas da mitologia grega?
Tại sao ông ta lại làm như là câu chuyện thần thoại Hy Lạp vậy?
Os nefilins na mitologia?
Nê-phi-lim trong huyền thoại chăng?
Na mitologia grega, o destino do homem era representado por três deusas, as chamadas Moiras.
Trong thần thoại Hy Lạp, vận mệnh con người được tượng trưng bởi ba nữ thần gọi chung là Moirai.
O episódio mostra o homem das sombras como sendo o "homem do chapéu" de forma comum associado às pessoas das sombras e, notavelmente, adicionou à mitologia das pessoas das sombras que as pessoas das sombras podem matar seres humanos mas não magoam aqueles cujas camas moram.
Tập phim miêu tả người bóng như "kẻ xấu xa" thường được gán cho người bóng và đáng chú ý là thêm vào người bóng câu chuyện thần thoại rằng người bóng có thể giết người nhưng sẽ không làm hại người nào mà họ sống dưới giường của kẻ đó.
Na mitologia nórdica, Hugin e Munin são dois corvos que deram a volta ao mundo para trazer notícias ao deus Odin.
Trong thần thoại Bắc Âu, Hugin và Munin là hai con quạ của thần Odin, hàng ngày chu du khắp thế gian, thu thập những tin tức mới nhất để báo cáo với Odin.
Assim como a existência de Adão, o primeiro homem, é negada por muitos hoje, também Satanás, o Diabo, é descartado como pura mitologia.
Cũng như nhiều người ngày nay phủ nhận sự kiện người đàn ông đầu tiên là A-đam đã hiện hữu, thì người ta cũng xem Sa-tan như là một sản phẩm thần thoại.
A descrição em Gênesis dos seis dias criativos, embora apresentada em linguagem simples, parecia se adequar aos fatos — ao contrário de antigas mitologias.
Sáu giai đoạn sáng tạo được mô tả trong sách Sáng-thế Ký, dù bằng ngôn ngữ đơn giản, có vẻ phù hợp với những dữ kiện thực tế, không như các truyện thần thoại.
Para compreendermos esta diferença de pontos de vista temos de compreender a verdade subjetiva de Alexandre: o seu mito, e a mitologia que o construiu.
Để tìm hiểu sự khác biệt giữa hai quan điểm trên ta phải hiểu được chân lý chủ quan của Alexander: những tưởng tượng của chàng và huyền thoại nào đã tạo nên nó.
O nióbio (mitologia grega: Níobe, filha de Tântalo) foi descoberto pelo químico inglês Charles Hatchett em 1801.
Niobi (nguồn gốc từ tên gọi một vị thần Hy Lạp là Niobe, con gái của Tantalus) được Charles Hatchett phát hiện năm 1801.
Durante um período de quase cinco anos depois do 11 de Setembro, quando os media e o governo americano procuravam sítios escondidos e desconhecidos para além das suas fronteiras, sobretudo, armas de destruição maciça, eu escolhi olhar para dentro daquilo que era parte integrante da fundação da América, a sua mitologia e o funcionamento do seu dia-a-dia.
Trong khoảng thời gian hơn 5 năm sau ngày 11 tháng 09, khi Truyền thông và Chính phủ Hoa Kỳ cố tìm kiếm những nơi cất giấu không người biết bên ngoài phạm vi biên giới, những thứ vũ khí đặc biệt huỷ diệt hàng loạt, tôi lại chọn tìm kiếm hướng nội, vào những thứ cấu thành nên nền tảng của nước Mỹ, huyền thoại và sinh hoạt hằng ngày.
Como tal, ele se compara a Tântalo, da mitologia grega, que tem a água até o queixo, mas continua morrendo de sede.
Giống như nó là Tantalus trong truyện thần thoại Hy Lạp—người đứng dưới nước dâng lên đến cầm vậy mà vẫn bị khát.
Acho que estava mais interessado em... pássaros e aviões, mitologia e...
Có lẽ anh thích nó chỉ ít hơn chim chóc, máy bay, truyện thần thoại và...
Eu era mais interessado em pássaros, aviões, mitologia.
Có lẽ anh thích nó chỉ ít hơn chim chóc, máy bay, truyện thần thoại và...
Julie às vezes se refere a ele como Thor, um deus da mitologia nórdica.
Thor có thể là: Thor (thần thoại), vị thần trong Thần thoại Bắc Âu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mitologia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.