mitten trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mitten trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mitten trong Tiếng Anh.

Từ mitten trong Tiếng Anh có các nghĩa là găng tay hở ngón, găng đấu quyền Anh, găng đấu quyền anh, tất tay hở ngón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mitten

găng tay hở ngón

noun

- gloves or mittens
- găng tay hoặc găng tay hở ngón

găng đấu quyền Anh

noun

găng đấu quyền anh

noun

tất tay hở ngón

noun

Xem thêm ví dụ

There was a little white yarn, and a little red, and a little blue, but not enough of any color to make mittens.
Có một ít màu đỏ, một ít màu trắng và một ít màu xanh nhưng không màu nào đủ để làm một đôi găng.
Good day, Mittens.
Chào chị, Mittens.
Mittens?
Mittens?
To attract customers in Minnesota, you create an ad targeted to Minnesota customers that promotes your red mittens.
Để thu hút khách hàng ở Minnesota, bạn tạo quảng cáo được nhắm mục tiêu đến khách hàng ở Minnesota nhằm quảng bá găng tay hở móng màu đỏ của mình.
- gloves or mittens
- găng tay hoặc găng tay hở ngón
So... unless you're really into wearing mittens, this is your last chance.
Nên... trừ khi bọn mày thật sự thích đeo găng tay, đây là cơ hội cuối của chúng mày.
You take care, Mittens.
Ở lại mạnh giỏi, Mittens.
No one said anything while Pa and Ma looked at Laura and Mary, who stood all snowy in shawls and mittens.
Không ai nói gì trong lúc bố mẹ nhìn Laura và Mary đang đứng với những chiếc khăn trùm và bao tay đầy tuyết.
Maybe you wear mittens next time.
Có khi cậu nên đeo găng cho lần sau
You find that your online clothing store sells the most red mittens to people in the state of Minnesota.
Bạn nhận thấy rằng cửa hàng quần áo trực tuyến của mình bán nhiều găng tay hở móng màu đỏ nhất cho mọi người ở tiểu bang Minnesota.
Mark my words, Mittens.
Nhớ lời tôi, Mittens.
Mittens...
Mittens...
Pa and Uncle Peter had each a pair of new, warm mittens, knit in little squares of red and white.
Bố và chú Peter mỗi người có một đôi găng tay đan hình các ô vuông nhỏ đỏ và trắng.
Laura and Mary had wanted to make mittens for Carrie, but they had not enough yarn.
Laura và Mary muốn làm cho Carrie một đôi bao tay nhưng không có đủ sợi.
Mittens, I can't stay here.
Mittens, tôi không thể ở lại
The Mitten Buttes of Monument Valley in Arizona are two of the most distinctive and widely recognized buttes.
Mitten Buttes ở Monument Valley, Arizona là hai butte nổi tiếng và hay được nhắc đến nhất.
The wind nipped their noses and chilled their mittened hands and they did not try to talk through their mufflers.
Gió thốc vào mũi, thấm buốt những bàn tay nằm kín trong găng và các cô không cố trò chuyện qua những tấm khăn choàng.
" Mittens jumped up onto the table and knocked over the whole bowl of soup.
Ngài ếch đã nhảy lên bàn và xô đ hết bát súp.
All their mittened hands were on the two long wooden handlebars that crossed the handcar, with the pump between them.
Tất cả những bàn tay mang bao tay đều đặt trên hai going gỗ dài bắt ngang giữa xe kẹp hai bên chiếc guồng bơm.
Mittens' noise is mee-ew-ew.
Tiếng động của cô là mee-ew.
Mittens?
Mittens...
The skin of a woodchuck was freshly stretched upon the back of the house, a trophy of his last Waterloo; but no warm cap or mittens would he want more.
Da của giống ngân thử mới được kéo dài khi mặt sau của ngôi nhà, một danh hiệu của Waterloo mới nhất của mình, nhưng không có nắp ấm hoặc găng tay, ông sẽ muốn nhiều hơn nữa.
Mittens, take my paw!
Mittens, bám lấy.
My mittens.
Găng tay của cháu.
Erin is the founder of "Mittens For Detroit", a community initiative whose sole purpose is to collect and distribute new gloves and mittens to children and adults in the city of Detroit.
Erin là người sáng lập cộng đồng từ thiện "Mittens For Detroit" (Găng tay Cho Detroit), một cộng đồng hỗ trợ thu thập và phân phối găng tay cho trẻ em và người lớn ở thành phố Detroit.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mitten trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.