fair trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fair trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fair trong Tiếng Anh.

Từ fair trong Tiếng Anh có các nghĩa là đẹp, hội chợ, chợ phiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fair

đẹp

adjective

Henceforth I will call nothing fair unless it be her gift to me.
Từ nay chẳng còn cái gì là đẹp khi so với món quà của bà ấy.

hội chợ

noun

We ain't had this much fun since the county fair at Ashland.
Mình chưa từng được vui chơi như vầy kể từ hồi hội chợ ở Ashland.

chợ phiên

noun

Xem thêm ví dụ

However, a fair fraction of material should have been vaporized by this impact, creating a rock-vapor atmosphere around the young planet.
Tuy nhiên, một phần đáng kể các vật chất có lẽ đã bị hóa hơi bởi va chạm này, tạo thành một bầu khí quyển dày dặc hơi đá xung quanh hành tinh non trẻ.
For example, in the United States, copyright rights are limited by the doctrine of "fair use," under which certain uses of copyrighted material for, but not limited to, criticism, commentary, news reporting, teaching, scholarship, or research may be considered fair.
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp.
However, a story in Vanity Fair pointed out that Charles Dance had been seen in Belfast the previous year after his character Tywin Lannister's death as well, and he only appeared in the first episode of the subsequent season as a corpse.
Tuy vậy, tờ Vanity Fair cũng chỉ ra rằng vào năm ngoái Charles Dance cũng bị bắt gặp có mặt ở Belfast dù nhân vật Tywin Lannister của ông đã chết, và kết quả thì ông ta chỉ quay trở lại để đóng vai xác chết của mình khi bị phát hiện mà thôi.
In one-on-one fights the characters statistics are reduced to their default to allow for a fair battle, relying more on the player's skill rather than who has the stronger character.
Trong phần chơi đối kháng chỉ số của nhân vật đều bị giảm xuống mặc định để cho trận đấu được công bằng, dựa nhiều hơn vào kỹ năng của người chơi chứ không phải là người sở hữu nhân vật mạnh hơn.
How is he fairing these days?
Chồng nàng dạo này thế nào?
" People can say Who cares , that 's just an icon , " but we definitely do n't see it as that because of scale of this platform and because of its role in culture today , " Allison Palmer , spokeswoman for GLAAD , group advocates for fair inclusion of LGBT people in media .
" Người ta nói " Ai thèm bận tâm cơ chứ , chỉ là một biểu tượng thôi mà , " nhưng chúng tôi không hề thấy thế , vì quy mô mức độ của vấn đề và vai trò của nó trong nền văn hóa hiện đại hiện nay , Allision Palmerm , người phát ngôn của GLADD nhóm bênh vực cho sự công bằng cho LGBT trong giới truyền thông .
When asked in 1964 about his standing as a manager or businessman, Epstein replied, "Fair, as a businessman, fair.
Được hỏi vào năm 1964 về công việc quản lý, Epstein trả lời: "Công bằng, như mọi doanh nhân, phải công bằng.
Looking back, I can see that the Lord was totally fair with me.
Nhìn lại, tôi có thể thấy rằng Chúa đã hoàn toàn công bằng với tôi.
So, fair enough. He wants me dead.
Hắn muôn tôi chết, thế là công bằng.
It's a fair offer.
Một lời đề nghị công bằng.
As of 31 May 2015 5 Player scored 5 goals Most yellow cards (7) Dharmaraj Ravanan (Bharat FC) Robin Singh (Bengaluru FC) Most red cards (2) Dhanpal Ganesh (Pune) Worst disciplinary record (2 red cards & 5 yellow cards) Dhanpal Ganesh (Pune) The Fair Play qualities of the participating teams and which are pertinent to the spectators will be evaluated using the FIFA Fair Play evaluation form.
Tính đến 31 tháng 5 năm 2015 5 Player scored 5 bàn Most yellow cards (7) Dharmaraj Ravanan (Bharat FC) Robin Singh (Bengaluru FC) Most red cards (2) Dhanpal Ganesh (Pune) Worst disciplinary record (2 red cards & 5 yellow cards) Dhanpal Ganesh (Pune) Giải Fair Play được đánh giá dựa vào mẫu đánh giá FIFA Fair Play.
But that is hardly a fair depiction of Jesus, whom the Gospels portray as a warm, kindhearted man of deep feelings.
Nhưng đó chắc chắn không phải là sự miêu tả trung thực về Chúa Giê-su, người mà các sách Phúc Âm tả là nhân từ, nồng hậu, có tình cảm sâu sắc.
If a medical error occurs, the patient or spouse agrees to a settlement for fair compensation by arbitration instead of going to court.
Nếu như có sai sót y khoa xảy ra, bệnh nhân hoặc người nhà chấp nhận giải quyết bằng bồi thường hợp lý thay vì kéo nhau ra tòa.
In some other countries, there is a similar concept called "fair dealing" that may be applied differently.
Ở một số quốc gia khác, một khái niệm tương tự được gọi là "sử dụng hợp lý" có thể được áp dụng khác.
Wouldn't be fair to the other three.
Như thế không công bằng với ba nhóm còn lại.
That's not fair to Jennifer.
Không công bằng với Jennifer gì cả.
Was God’s Law to Israel Just and Fair?
Luật pháp Đức Chúa Trời cho dân Y-sơ-ra-ên có công bằng không?
OK.But it' s only fair to warn you that I' m a prodigy of fupsy and robbins
Ok. Nhưng tôi cảnh cáo anh trước là tôi là đồ đệ của Fupsy and Robbins
Flight tests showed ground handling was good, and the Mustang could take off and land in a field length of 1,000 ft (300 m); the maximum speed was 18 mph (29 km/h) lower, although it was thought that fairings over the retracted skis would compensate.
Các chuyến bay thử nghiệm cho thấy có thể điều khiển tốt trên mặt đất, và chiếc Mustang có thể cất cánh và hạ cánh trên những khoảng đất trống dài 300 m (1000 ft); tốc độ tối đa chậm hơn khoảng 29 km/h (18 dặm mỗi giờ), cho dù người ta nghĩ rằng các nắp che ván trượt thu lại trong thân có thể bù đắp lực cản.
That's not fair.
Thật không công bằng.
She was with a fair young man and they stood talking together in low strange voices.
Cô đã được với một người đàn ông trẻ công bằng và họ đứng nói chuyện với nhau trong thấp lạ tiếng nói.
Oh, now, let's be fair about this thing.
Ôi, hãy công bằng trong chuyện này.
If your ad speed grade is "Poor" or "Fair" or the cost of latency is high, you can run Publisher Ads Audits for Lighthouse to try and improve it.
Nếu loại tốc độ quảng cáo của bạn là "Kém" hoặc "Khá", thì bạn có thể chạy chức năng Kiểm tra quảng cáo của nhà xuất bản trong Lighthouse để thử và cải thiện tốc độ.
Henceforth I will call nothing fair unless it be her gift to me.
Từ nay chẳng còn cái gì là đẹp khi so với món quà của bà ấy.
Barcelona Inter-Cities Fairs Cup: 1955–58 Esteban Areta at BDFutbol Esteban Areta manager profile at BDFutbol National team data at BDFutbol Esteban Areta at National-Football-Teams.com Valencia CF profile (in Spanish) Real Betis profile (in Spanish) Cádiz CF profile (in Spanish)
Barcelona Inter-Cities Fairs Cup: 1955–58 Thông tin của Esteban Areta tại BDFutbol Thông tin huấn luyện viên Esteban Areta tại BDFutbol National team data tại BDFutbol Esteban Areta tại National-Football-Teams.com Thông tin Valencia CF (tiếng Tây Ban Nha) Thông tin Real Betis (tiếng Tây Ban Nha) Thông tin Cádiz CF (tiếng Tây Ban Nha)

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fair trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fair

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.