mix up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mix up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mix up trong Tiếng Anh.

Từ mix up trong Tiếng Anh có các nghĩa là hộn, nháo nhào, sú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mix up

hộn

verb

nháo nhào

verb

verb

Xem thêm ví dụ

Mix up the torifuda, and give 50 cards to each side.
Trộn đều các thẻ torifuda, và mỗi bên nhận 50 thẻ bài.
Must be a mix-up.
Chắc là bị lộn xộn chút xíu.
You think, maybe, we should mix up them teams, right?
Bà có nghĩ, có lẽ chúng ta nên xáo trộn các đội không?
You see, you are mixing up two facts.
Bạn thấy không, bạn đang lẫn lộn hai sự việc.
So, the proteins and the cell membranes get all mixed up, and act as a natural preservative.
Các protein và màng tế bào hòa lẫn tất cả... và hoạt động như một chất bảo quản tự nhiên.
Naresh here got mixed up in something, and he wants to make it right.
Naresh đã tìm được vài thứ lộn xộn và anh ấy muốn sửa lại nó
I had a little mix-up with some gentlemen from the Barb ranch.
Tôi có chút xích mích với một anh chàng nào đó ở nông trại Barb.
All the rest is mixed up after that.
Sau đó tôi không nhớ nữa.
But you are mixed up in them, whether you like it or not.
Nhưng anh đã dínhrồi, cho dù anh thích hay không.
He went on talking, but I’ve mixed up and forgotten what he said.
Ông ta còn nói nhiều nữa, nhưng con cứ rối ruột lên chẳng nhớ nữa.
I should have known better than to get mixed up with someone like that
Đáng lẽ em phải biết không nên dính vào một người như vậy.
How the hell can prosecutor Roswall mix up megabit and megabyte?
Làm thế quái nào mà công tố viên Roswall lại có thể đánh đồng megabit và megabyte?
There must be a mix-up...
Chắc có sự hiểu nhầmđây...
Mixed up in what?
Vào chuyện gì?
Give them an extra mix up.
Hãy tráo chúng thêm lần nữa.
The old bag at the pharmacy mixed up our cards.
Thẻ của chúng ta bị lộn ở cửa hàng.
Maybe it had been mixed up with junk mail and thrown away.
Có lẽ nó bị lẫn lộn với đống thư từ lặt vặt không quan trọng và bị vứt đi rồi.
It's not a happy thought, but your kids could get mixed up in gangs or bad scenes.
Đây không phải là suy nghĩ đáng vui vẻ gì, nhưng con cái bạn gia nhập băng nhóm hoặc bị cái xấu ảnh hưởng.
And the blue former developing countries are mixing up with the former industrialized western world.
Những quốc gia đang phát triển đang hoà lẫn vào thế giới công nghiệp hóa ở Phương tây.
Things must have gotten mixed up after the fire.
Chắc là mọi thứ bị lẫn lộn hết lên sau vụ hỏa hoạn.
I'm talking about a cop who's mixed up in drugs, a dishonest cop.
Tom, chờ đã. Tôi đang nói về một tay cảnh sát dám nhúng tay vào ma tuý.
I never heard " permanent " mixed up with a thing like a kiss before.
Tôi chưa từng được nghe " vĩnh cửu " đi chung với một thứ như " nụ hôn. "
Could Mario be mixed up in something?
Có thể nào Mario dính dáng vào việc gì không?
If Loeb is behind this, you don't want to be mixed up in it.
Nếu Loeb đứng sau vụ này, anh không muốn dính dáng gì đâu.
He mixes up night and day.
Ổng lẫn lộn ngày và đêm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mix up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới mix up

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.