mixture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mixture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mixture trong Tiếng Anh.

Từ mixture trong Tiếng Anh có các nghĩa là hỗn dược, hỗn hợp, sự hỗn hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mixture

hỗn dược

noun

hỗn hợp

noun

I cut the mixture too thin, trying to save gas.
Tôi nghĩ là tôi đã giảm hỗn hợp xuống hơi yếu, để tiết kiệm xăng.

sự hỗn hợp

noun

Xem thêm ví dụ

Some of them scorned the inconsistencies with the decorum of the genre and condemned the mixture of the underground death/black metal soundtrack and explicitly vulgar language not necessarily suited to the dark fantasy/medieval entourage.
Một số thì tỏ ra coi thường mâu thuẫn với sự đứng đắn của thể loại này và lên án sự pha tạp của soundtrack kiểu black metal/underground death và thứ ngôn ngữ thô tục một cách hiển nhiên không thực sự phù hợp với đám tùy tùng thời Trung Cổ/đậm chất kỳ ảo tăm tối.
Nicodemus supplied “a mixture of myrrh and aloes” for making Jesus’ body ready for burial.
Ni-cô-đem đã cung cấp “bao trầm hương và kỳ nam hương” để chuẩn bị an táng thi thể Chúa Giê-su (Giăng 19:39, 40).
Put in a mixture of the two.
Trộn cả hai vào nhau.
The mixture of tejocote paste, sugar, and chili powder produces a popular Mexican candy called rielitos, which is manufactured by several brands.
Hỗn hợp của bột nhão tejocote, đường, bột ớt dùng để làm một loại kẹo phổ biến của Mexico gọi là rielitos, với một vài thương hiệu hiện đang sản xuất.
The eutectic temperature of this mixture is 176 K. The ocean, however, is likely to have frozen long ago.
Các nhiệt độ eutectic của hỗn hợp này là 176 K. Các đại dương, tuy nhiên, có thể có đông lạnh lâu trước đây.
Kukulhu riha, chicken curry, is cooked with a different mixture of spices.
Còn món Kukulhu riha, là cà ri gà, được nấu chín với một hỗn hợp các loại gia vị khác nhau.
That night he could not sleep, thinking about the girl, with a mixture of desire and pity.
Đêm ấy, cậu không ngủ, chỉ nghĩ đến cô gái trong tình cảm vừa yêu vừa thương hại.
They 're a mixture of innocent and malicious , and Facebook has divvied them up into three categories : duplicate accounts , misclassified accounts and " undesirable " accounts .
Những tài khoản này vừa vô hại vừa gây hại , và Facebook đã chia chúng thành ba loại : tài khoản bản sao , tài khoản phân loại sai và tài khoản không mong đợi .
A survey showed that a consistent 85% of adults listen to a mixture of national, regional and local stations on a daily basis.
Một nghiên cứu cho thấy rằng 85% người trưởng thành nghe hỗn hợp các đài quốc gia, khu vực và địa phương ở mức độ hàng ngày.
In the bright midmorning sun, the eldest son begins the cremation procedure by lighting the logs of wood with a torch and pouring a sweet-smelling mixture of spices and incense over his father’s lifeless body.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
Dye makers combined these with salt and exposed the mixture to the open air and the sun for three days.
Những người sản xuất thuốc nhuộm trộn dịch màu này với muối và phơi ngoài trời nắng trong ba ngày.
The forests of the park are covered by a mixture of deciduous and coniferous trees growing on limestone and dolomite, which is characteristic to the Albanian Alps.
Các khu rừng tại vườn quốc gia là sự pha trộn của các loài cây rụng lá và cây lá kim trên khu vực đá vôi và dolomit, đặc trưng của Albania Alps.
Andrew Webster, writing for The Verge, said that the anime captured the game's mixture of humor and traditional role-playing story tropes, sharing Nguyen's praise for "Dogged Runner", and saying that the anime made him more eager to play the game itself.
Andrew Webster, viết cho tờ The Verge, nói rằng bộ anime đã bắt nhịp được sự pha trộn yếu tố hài hước và ẩn ý câu truyện nhập vai truyền thống của trò chơi, chia sẻ lời ngợi khen của Nguyen dành cho "Dogged Runner", và nói rằng anime khiến anh háo hức hơn khi được chơi tựa game này.
The "outer market" (jōgai-shijō) is a mixture of wholesale and retail shops that sell Japanese kitchen tools, restaurant supplies, groceries, and seafood, and many restaurants, especially sushi restaurants.
"Chợ ngoài" (jōgai-shijō) gồm các cửa hàng bán sỉ và lẻ những dụng cụ nhà bếp Nhật Bản, vật tư nhà hàng, tạp phẩm và hải sản, và rất nhiều nhà hàng, đặc biệt là nhà hàng bán sushi.
The medicine man calmed him by sprinkling on him a magical mixture of leaves and water, which he held in a calabash.
Ông thầy pháp làm cho y bình tĩnh lại bằng cách vẩy trên y một thứ nước phép có nhiều lá và đựng trong vỏ trái bầu.
Clostridium ljungdahlii, recently discovered in commercial chicken wastes, can produce ethanol from single-carbon sources including synthesis gas, a mixture of carbon monoxide and hydrogen, that can be generated from the partial combustion of either fossil fuels or biomass.
Vi khuẩn kỵ khí C. ljungdahlii, được khám phá gần đây trong chất thải thương mại của gà, có thể sản xuất ethanol những nguồn chỉ có duy nhất cácbon bao gồm cả khí tổng hợp, một hỗn hợp của carbon monoxit và hydrogen sinh ra từ sự cháy một phần của nhiên liệu hóa thạch hay sinh khối.
Brunei is a country with a small, wealthy economy that is a mixture of foreign and domestic entrepreneurship, government regulation and welfare measures, and village tradition.
Bài chi tiết: Kinh tế Brunei Brunei có một nền kinh tế quy mô nhỏ song thịnh vượng, pha trộn giữa các hãng ngoại quốc và nội địa, quy định của chính phủ, các biện pháp phúc lợi, và truyền thống làng xã.
And the mixture that the patient inhales needs to be at least a certain percentage oxygen or else it can become dangerous.
hỗn hợp khí mà bệnh nhân hít vào cần có một tỷ lệ ô-xy nhất định nếu không sẽ trở nên nguy hiểm.
Hydrochloric acid as the binary (two-component) mixture of HCl and H2O has a constant-boiling azeotrope at 20.2% HCl and 108.6 °C (227 °F).
Axit clohiđric ở dạng hỗn hợp hai hợp phần gồm HCl và H2O có điểm sôi hỗn hợp đẳng phí khi nồng độ 20,2% HCl và nhiệt độ 108,6 °C (227 °F).
These cheeses can also contain a mixture of different kinds of milk.
Các loại pho mát này cũng có thể được làm từ sự kết hợp của các loại sữa khác nhau.
They continued experimenting for months, doubling the number of propane tanks and trying different mixtures of fuels.
Họ tiếp tục thử nghiệm trong nhiều tháng, tăng gấp đôi số lượng bể chứa khí propan và thử các hỗn hợp nhiên liệu khác nhau.
The mixture of these breeds created the mustang present in the western portion of the US today.
Các hỗn hợp của các giống tạo ra Mustang hiện tại trong phần phía tây của Mỹ hiện nay.
If the mixture is acidic, DNA will precipitate into the organic phase while RNA remains in the aqueous phase due to DNA being more readily neutralised than RNA.
Nếu hỗn hợp có tính axit, DNA sẽ kết tủa vào pha hữu cơ trong khi RNA vẫn còn ở pha nước, vì DNA dễ bị trung hòa hơn RNA.
They proposed that the flag be white and red, but Qatar rejected the red colouring and continued using a mixture of purple and red instead.
Họ đề nghị lá cờ có màu trắng và màu đỏ, nhưng bị Qatar từ chối màu đỏ và tiếp tục sử dụng lá cờ gồm một hỗn hợp của màu tím và màu đỏ để thay thế.
Generally, a mixture of a light shade, the tone color, and a dark shade is used.
Nói chung, một phối trộn của một bóng sáng, tông màu và một bóng tối đã được sử dụng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mixture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới mixture

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.