molecular biology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ molecular biology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ molecular biology trong Tiếng Anh.

Từ molecular biology trong Tiếng Anh có các nghĩa là Sinh học phân tử, sinh học phân tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ molecular biology

Sinh học phân tử

noun (branch of biology that deals with the molecular basis of biological activity)

sinh học phân tử

noun

Xem thêm ví dụ

In cell biology, molecular biology and related fields, the word intracellular means "inside the cell".
Trong sinh học tế bào, sinh học phân tử và những lĩnh vực liên quan, thuật ngữ nội bào (tiếng Anh: intracellular) có nghĩa "bên trong tế bào".
Pseudomonas: Genomics and Molecular Biology (1st ed.).
Pseudomonas: Genomics and Molecular Biology (ấn bản 1).
Molecular Biology & Evolution.
Molecular Biology & Evolution (bằng tiếng Anh).
Bartheleme is going to major in molecular biology or interpretive dance.
" Bartheleme sẽ học ngành Sinh học phân tử hoặc Nghệ thuật trình diễn.
Ralf Reski(1998): Development, genetics and molecular biology of mosses.
Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2010. ^ Ralf Reski (1998): Development, genetics and molecular biology of mosses.
After receiving his high school diploma, Mello attended Brown University as a biochemistry and molecular biology major.
Sau khi nhận được bằng tốt nghiệp trung học, Mello tiếp tục học tại Đại học Brown thuộc ngành sinh vật học và sinh học phân tử.
Nevertheless, the development of the concept is considered a landmark event in the history of molecular biology.
Tuy nhiên, việc phát triển của lý thuyết operon được coi là một sự kiện mang tính bước ngoặt trong lịch sử ngành sinh học phân tử.
Molecular biology improved understanding of the relationship between genotype and phenotype.
Sinh học phân tử đã tăng cường hiểu biết của con người về mối liên hệ giữa kiểu gen và kiểu hình.
You know something about molecular biology.
Cô cũng biết một chút về sinh học phân tử chứ.
The textbook Molecular Biology of the Cell uses a different scale.
Một cuốn sách về sinh học phân tử tế bào (Molecular Biology of the Cell) dùng đơn vị so sánh khác.
I have a Ph. D in molecular biology.
Tôi có bằng tiến sĩ ngành sinh học phân tử.
After all, that's certainly what modern molecular biology says about us.
Suy cho cùng, đó là cái mà sinh học hiện đại nói về chúng ta.
In 1990 Henderson published an atomic model of bacteriorhodopsin by electron crystallography in the Journal of Molecular Biology.
Năm 1990, Henderson xuất bản một mô hình nguyên tử của bacteriorodopsin bằng phương pháp tinh thể học điện tử trong Journal of Molecular Biology.
The most frequently used nucleases in molecular biology are the restriction endonucleases, which cut DNA at specific sequences.
Những nuclease được sử dụng thường xuyên nhất trong sinh học phân tử là các endonuclease giới hạn, do chúng cắt DNA tại những đoạn trình tự đặc hiệu.
Essentially, we are human beings by virtue of our cortex.”—Edoardo Boncinelli, director of research in molecular biology, Milan, Italy.
Chúng ta là con người thực chất là vì có vỏ não” (Edoardo Boncinelli, giám đốc khảo cứu sinh học phân tử, Milan, Ý).
This has led to calls for biology to reconsider Lamarckian processes in evolution in light of modern advances in molecular biology.
Điều này đã dẫn đến các kêu gọi khẩn thiết đến sinh học để xem xét lại quá trình Lamarck trong tiến hóa dưới ánh sáng của tiến bộ hiện đại trong sinh học phân tử .
(By chronological year of award ) Co-recipient (with Andrew Fire) of National Academy of Sciences Award in Molecular Biology in 2003.
(Theo năm dương lịch của giải thưởng ) Người đồng nhận (với Andrew Fire) của Học viện Khoa học Quốc gia Giải thưởng về Sinh học phân tử năm 2003.
In molecular biology, CD18 (Integrin beta chain-2) is an integrin beta chain protein that is encoded by the ITGB2 gene in humans.
Trong sinh học phân tử, CD18 (Integrin beta chain-2) là một protein chuỗi integrin beta được mã hóa bởi gen ITGB2 ở người.
Watson has written many science books, including the textbook Molecular Biology of the Gene (1965) and his bestselling book The Double Helix (1968).
Ông cũng đã viết rất nhiều sách khoa học, bao gồm những cuốn như The Molecular Biology of the Gene (1965) hay cuốn sách bán chạy nhất của ông The Double Helix (1968) nói về việc phát hiện ADN.
By the 1970’s, the field of molecular biology had made some amazing advances, and I wondered if it might reveal how life began.
Đến thập niên 1970, ngành sinh học phân tử đã có nhiều tiến bộ đáng kể, và tôi thắc mắc không biết điều này có tiết lộ về nguồn gốc sự sống không.
This is the basis of fluorescence resonance energy transfer, a technique that is used in molecular biology to study the interaction of suitable proteins.
Đây chính là cơ chế của hiện tượng truyền năng lượng cộng hưởng huỳnh quang, một kĩ thuật sử dụng trong sinh học phân tử nhằm nghiên cứu các protein thích hợp.
Collectively, this body of research established the central dogma of molecular biology, which states that proteins are translated from RNA, which is transcribed from DNA.
Từ những kết quả nghiên cứu thu nạp dần đã hình thành lên luận thuyết trung tâm của sinh học phân tử, phát biểu rằng các protein được dịch mã từ RNA, mà đến lượt RNA được phiên mã từ DNA.
5 Molecular biology, one of the more recent fields of science, is the study of living things at the level of genes, molecules, and atoms.
5 Ngành phân tử sinh vật học, một trong những phạm vi mới nhất của khoa học, là một môn học về những sinh vật ở mức đơn vị di truyền (gen), phân tử và nguyên tử.
It uses state-of-the-art molecular biology, a low-cost, 3D-printed device, and data science to try to tackle one of humanity's toughest challenges.
Nó sử dụng sinh học phân tử mới nhất, một thiết bị 3D giá rẻ, và khoa học dữ liệu cố gắng giải quyết một trong những thách thức lớn nhất của loài người.
Within the next few years the role and operation of DNA in genetic inheritance were discovered, leading to what is now known as the "Central Dogma" of molecular biology.
Trong vòng vài năm tới vai trò và hoạt động của DNA trong di truyền thừa kế đã được phát hiện, dẫn đến những gì bây giờ được gọi là luận thuyết trung tâm của sinh học phân tử.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ molecular biology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.