mollusk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mollusk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mollusk trong Tiếng Anh.

Từ mollusk trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngành thân mềm, động vật thân mềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mollusk

ngành thân mềm

noun

động vật thân mềm

noun

Xem thêm ví dụ

The Great Himalayan National Park is a habitat to numerous flora and more than 375 fauna species, including approximately 31 mammals, 181 birds, 3 reptiles, 9 amphibians, 11 annelids, 17 mollusks and 127 insects.
Vườn quốc gia Great Himalaya là một môi trường sống của nhiều loài thực vật, hơn 375 loài động vật trong đó bao gồm gần khoảng 31 loài động vật có vú, 181 loài chim, 3 loài bò sát, 9 loài lưỡng cư, 11 loài giun đốt, 17 loài động vật thân mềm và 127 loài côn trùng.
There are about 889 species of birds and 310 species of land mollusks.
Có khoảng 889 loài chim và 310 loài động vật thân mềm sống trên đất.
Adult P. lineatus search and stir the sand incessantly for crustaceans, mollusks, worms, and sometimes fish.
P. lineatus trưởng thành tìm kiếm và khuấy cát không ngừng để tìm động vật giáp xác, động vật thân mềm, giun và đôi khi là cá.
The smaller Aspidogastrea, comprising about 100 species, are obligate parasites of mollusks and may also infect turtles and fish, including cartilaginous fish.
Aspidogastrea nhỏ hơn, bao gồm khoảng 100 loài, là ký sinh bắt buộc của động vật thân mềm và cũng có thể lây nhiễm sang các loài rùa và cá, bao gồm cá sụn.
(High pitch buzz) (Flapping noises) Cannibals, like this sea butterfly mollusk, that eats its next of kin.
(Tiếng của sinh vật phù du ) Những kẻ ăn thịt, như con mollusk hình bướm này, ăn thịt cả người anh em của mình .
In both cases, the seashells’ shapes channeled pressure to their strongest areas, meaning that in the event of damage, harm to the mollusk would be less likely.
Trong cả hai trường hợp, hình dạng vỏ của loài sò và ốc biển đều giúp chuyển hướng áp suất đến những phần cứng cáp nhất, nhờ thế giảm thiểu nguy cơ gây tổn thương cho phần thân mềm.
A single drop of dye could be extracted from each mollusk, and some 8,000 shellfish had to be processed to obtain just one gram of the precious liquid; thus, cloth of that color was very costly.
Một con sò chỉ có thể chiết xuất được một giọt thuốc nhuộm, và phải dùng khoảng 8.000 con sò để lấy chỉ một gam chất lỏng quý giá ấy; vì thế, vải vóc màu tía rất đắt tiền.
Neptunea despecta is a species of large sea snail, a marine gastropod mollusk in the family Buccinidae, the true whelks. gastropods.com info: ITIS info:
Neptunea despecta là một loài ốc biển lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. gastropods.com info: ITIS info:
SEASHELLS enable mollusks to live in harsh conditions, resisting tremendous pressures on the seabed.
Vỏ giúp các động vật thân mềm sống được ở điều kiện khắc nghiệt, bảo vệ chúng khỏi áp suất khủng khiếp dưới đáy biển.
Cannibals, like this sea butterfly mollusk, that eats its next of kin.
Những kẻ ăn thịt, như con mollusk hình bướm này, ăn thịt cả người anh em của mình.
The most expensive was extracted from certain kinds of marine mollusks.
Loại thuốc nhuộm đắt tiền nhất lấy từ một vài loại hải sản có thân mềm.
So far species of 31 mammals, 181 birds, 3 reptiles, 9 amphibians, 11 annelids, 17 mollusks and 127 insects belonging to six orders have been identified and documented.
Cho đến nay có 31 loài động vật có vú, 181 loài chim, 3 loài bò sát, 9 loài lưỡng cư, 11 loài giun đốt, 17 động vật thân mềm và các 127 loài côn trùng đã được xác định.
As is the case with all mollusks, the mantle forms the shell by mixing calcium and carbon dioxide, which are extracted from the creature’s food and the surrounding water.
Như các loài nhuyễn thể khác, màng áo ngoài của trai tạo nên vỏ bằng cách trộn lẫn can-xi với ô-xýt các-bô-nít lấy từ thức ăn và nước.
The shell of mollusks also performs all of the same functions, except that in most cases it does not contain sense organs.
Vỏ nhuyễn thể cũng thực hiện tất cả các chức năng tương tự, ngoại trừ trong nhiều trường hợp nó không chứa các giác quan.
Coral reefs cover less than 1% of the ocean floor, but they provide a habitat for thousands of species of fish, mollusks and algae.
Những rặng san hô chỉ bao phủ gần 1% diện tích thềm đại dương, nhưng lại là nhà của hàng ngàn loài cá, thân mềm và tảo.
Caecum continens is a species of minute sea snail, a marine gastropod mollusk or micromollusk in the family Caecidae. van der Linden & Moolenbeek (2000).
Caecum continens là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Caecidae. ^ van der Linden & Moolenbeek (2000).
Hertlein, L.G. & Strong, A.M. (1955) Marine mollusks collected during the “Askoy” expeditions to Panama, Columbia, and Ecuador in 1941.
Drillia roseola là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae. ^ Hertlein, L.G. & Strong, A.M. (1955) Marine mollusks collected during the “Askoy” expeditions to Panama, Columbia, and Ecuador in 1941.
Dall, W.H. (1908b) Descriptions of new species of mollusks from the Pacific Coast of the United States, with notes on other mollusks from the same region.
Exilia blanda là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ptychatractidae. ^ Dall, W.H. (1908b) Descriptions of new species of mollusks from the Pacific Coast of the United States, with notes on other mollusks from the same region.
Large middens of discarded mollusk shells along the shores were the first human structures here.
Những đống vỏ của đủ loài nhuyễn thể nằm rải rác dọc theo bờ biển là những công trình đầu tiên của con người tại đây.
British scientists have announced that an Icelandic mollusk thought to be about 405 years old was actually 507 years old at its untimely death in 2006.
Các nhà khoa học Anh Quốc đã thông báo rằng một động vật thân mềm ở Iceland được cho là khoảng 405 tuổi, nhưng thực ra là 507 tuổi vào thời điểm bị chết sớm năm 2006.
The larger of the two mollusks performs cunnilingus on her, while the smaller one, his offspring, assists by fondling the woman's mouth and left nipple.
Hai động vật thân mềm lớn hơn thực hiện liếm âm hộ cô, trong khi con nhỏ hơn, con của anh ta, hỗ trợ bằng cách mơn trớn miệng của phụ nữ và núm vú trái.
Alvania cancellata is a species of minute sea snail, a marine gastropod mollusk or micromollusk in the family Rissoidae. da Costa, E.M. (1778) Historia Naturalis Testaceorum Britanniae, or, the British Conchology; Containing Descriptions and Other Particulars of Natural History of the Shells of Great Britain and Ireland. da Costa and Millan, B. White, Elmsley and Robson, Lo.
Alvania cancellata là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ^ da Costa, E.M. (1778) Historia Naturalis Testaceorum Britanniae, or, the British Conchology; Containing Descriptions and Other Particulars of Natural History of the Shells of Great Britain and Ireland. da Costa and Millan, B. White, Elmsley and Robson, Lo.
He subdivided the Tertiary Period into four epochs according to the percentage of fossil mollusks resembling modern species found in those strata.
Ông phân chia kỷ Đệ Tam ra thành 4 thế, theo tỷ lệ phần trăm của hóa thạch các động vật thân mềm tương tự như các loài hiện đại được tìm thấy trong các địa tầng đó.
It feeds on other mollusks.
Ấu trùng ăn các loài ấu trùng muỗi khác.
Natica koperbergae is a species of predatory sea snail, a marine gastropod mollusk in the family Naticidae, the moon snails. van der Bijl & Moolenbeek (2009).
Natica koperbergae là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Naticidae, họ ốc mặt trăng. ^ van der Bijl & Moolenbeek (2009).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mollusk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.