molly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ molly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ molly trong Tiếng Anh.

Từ molly trong Tiếng Anh có các nghĩa là đĩ, cô gái, cậu bé ẻo lả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ molly

đĩ

noun

cô gái

noun

cậu bé ẻo lả

noun

Xem thêm ví dụ

Suddenly, I was overwhelmed with the Spirit testifying to me, almost as if Heavenly Father were speaking: “Mollie is not alone!
Bất ngờ, tôi cảm thấy chan hòa Thánh Linh đang làm chứng với tôi, thể như Cha Thiên Thượng đang phán: “Mollie không cô đơn đâu!
She then went on to play Molly Morgan in the short-lived The Torkelsons spinoff Almost Home.
Sau đó cô đóng vai Molly Morgan trong phim hài tình huống sớm chết yểu The Torkelsons sản phẩm phụ của Almost Home.
In 2008, Molly Haskell praised Streep's performance in Plenty, believing it to be "one of Streep's most difficult and ambiguous" films and "most feminist" role.
Năm 2008, Molly Haskell khen ngợi vai diễn này của Streep, tin rằng đây là "một trong những bộ phim khó khăn và tham vọng nhất của Streep", cũng như là vai diễn "nữ quyền nhất" của bà.
We found out that Mollie, a lovely woman in her 70s, has no children and has never married.
Bà ấy là một phụ nữ đẹp lão khoảng 70 tuổi, chúng tôi biết được rằng Mollie không có con cái và chưa bao giờ kết hôn.
Molly says she can locate Sylar.
Molly có thể cho chúng ta biết vị trí của Sylar.
Just like you're gonna leave Molly.
Giống như anh đã rời bỏ Molly.
Oh, God, come on, Molly, look at me.
Thôi nào Molly, nhìn anh này
Molly, give me the rope.
Molly, đưa dây cho tôi.
If you have any questions, ask Molly.
Nếu em thắc mắc gì thì hỏi Molly ấy.
Do they have molly?
Họ có Molly không?
It's not in Molly's room.
Không có trong phòng Molly.
Adult female Haplophryne mollis are much larger than adult males, with a maximum length of 16 cm (6.3 in), but 8 cm (3 in) is a more common length.
Con Haplophryne mollis cái trưởng thành lớn hơn nhiều so với con đực trưởng thành, với chiều dài tối đa 16 cm (6,3 in), nhưng phổ biến là 8 cm (3 in).
In 2017 in the budget proposal, Superintendent of Education Molly Spearman requested the state lease to purchase 1,000 buses to replace the most decrepit vehicles.
Trong năm 2017 trong đề xuất ngân sách, Tổng Giám đốc Giáo dục Molly Spearman đã yêu cầu hợp đồng thuê nhà nước để mua 1.000 xe buýt để thay thế những xe bị hư hại.
Hey, where the hell are Joey and molly?
Hey, Joey và Molly ở chỗ quái nào vậy?
Your partner isn't Molly Twelvetrees, by any chance, is she?
Bạn gái của anh là Molly Twelvetrees, phải không?
Just as the Lord has testified to me that He has not forgotten His precious daughter Mollie Lenthal, I testify that He has not forgotten you!
Cũng giống như Chúa đã làm chứng với tôi rằng Ngài đã không quên người con gái quý báu của Ngài là Mollie Lenthal, tôi làm chứng rằng Ngài đã không quên các chị em đâu!
She played Molly Weasley in seven of the eight Harry Potter films (2001–2011).
Nổi tiếng nhất có lẽ là vai diễn Molly Weasley trong bảy trên tám phần của loạt phim đình đám Harry Potter (2001-2011).
I'd like to talk to Molly.
Tôi muốn nói chuyện với Molly.
And he has molly in his bag.
Và anh ta có molly trong cặp của anh ta.
Later, Intrepid retrieved Molly Brown and returned the spacecraft and astronauts to Cape Kennedy.
Sau đó Intrepid cũng vớt Molly Brown và đưa tàu vũ trụ cùng các nhà du hành về mũi Kennedy.
Molly had a friend of hers that got killed last year, so we'll over there and pay our respects.
Bạn của Molly bị giết hồi năm ngoái, nên bố mẹ sẽ qua đó để tưởng niệm.
Where's Molly?
Molly đâu rồi?
This's molly's costume?
Đấy có phải là bộ quần áo của Maureen không?
To the Molly House!
Tới nhà thổ Molly House!
I was wrong about you and Molly.
Tôi đã sai về chuyện của anh và Molly.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ molly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.