organizzazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ organizzazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organizzazione trong Tiếng Ý.

Từ organizzazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là tổ chức, cơ quan, sự cấu tạo, sự tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ organizzazione

tổ chức

noun (gruppo di persone formalmente unite per raggiungere uno o più obiettivi comuni)

Vi hanno partecipato scuole, chiese locali e organizzazioni nazionali e internazionali.
Các tổ chức, trường học, nhà thờ địa phương và các tổ chức quốc tế đều tham dự.

cơ quan

noun

Io respingo fermamente ogni illazione o accusa contro la mia organizzazione.
Tôi phản bác tất cả những lời đồn đại và luận điệu ám chỉ. nhắm vào cơ quan của tôi.

sự cấu tạo

noun

sự tổ chức

noun

Educare richiede organizzazione, pazienza, amore e lavoro.
Việc nuôi dưỡng đòi hỏi sự tổ chức, lòng kiên trì, tình yêu thương và sự làm việc.

Xem thêm ví dụ

Ma cosa ci rende così diversi da qualsiasi altra organizzazione?
Nhưng điều gì khiến chúng ta khác biệt với các tổ chức khác?
28 Come abbiamo notato, negli ultimi mesi della seconda guerra mondiale i testimoni di Geova riaffermarono la determinazione di esaltare il dominio di Dio servendoLo come organizzazione teocratica.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
Come può un’organizzazione visibile, umana, essere governata da Dio?
Làm thế nào một tổ chức hữu hình của loài người có thể được Đức Chúa Trời cai trị?
Partita con quella piccola riunione, la Primaria è cresciuta fino a diventare un’organizzazione integrante della Chiesa in tutto il mondo.
Từ sự khởi đầu nhỏ bé đó, Hội Thiếu Nhi đã lớn mạnh cho đến khi trở thành một phần của Giáo Hội trên khắp thế giới.
Fa il super uomo a Washington, con le mani in pasta in quasi tutte le organizzazioni governative.
Hắn có trong tay quyền lực của D.C trong gần như tất cả các tổ chức chính phủ.
E non è qualcosa che devono fare solo super giornalisti, o la mia organizzazione.
Đây không đơn thuần là nghề cho một siêu phóng viên, hay tổ chức của tôi.
Eppure non conosco né lei, né la sua organizzazione. E io conosco tutti.
Tôi ngoại trừ khả năng chưa biết về ông hay tổ chức của ông, nhưng tôi biết mọi người ở đây.
Il modo in cui usate la vostra vita dimostra che apprezzate la perspicacia che Geova ha dato attraverso la sua organizzazione?
Cách bạn dùng đời sống của bạn có chứng tỏ bạn quí trọng sự thông sáng mà Đức Giê-hô-va đã ban cho qua trung gian tổ chức của Ngài không?
□ Perché le organizzazioni umane non riescono a portare una pace duratura?
□ Tại sao các công cụ của loài người thất bại trong nỗ lực đem lại hòa bình trường cửu?
Il foglietto di Rapporto del servizio di campo provveduto dall’organizzazione indica quali informazioni includere.
Phiếu Báo cáo rao giảng nêu rõ điều cần ghi.
Pubblicazione del Libro di Mormon e organizzazione della Chiesa
Sự Xuất Bản Sách Mặc Môn và Sự Tổ Chức Giáo Hội
3 L’opuscolo Compiere la volontà di Dio permette di avere una veduta d’insieme dell’organizzazione di Geova.
3 Sách mỏng Làm theo ý định Đức Chúa Trời chứa đựng lời giải thích dễ hiểu về tổ chức của Đức Giê-hô-va.
Senza libertà di credo, non avete alcun diritto di far parte di organizzazioni.
Không có quyền tự do tín ngưỡng, không thể có quyền gia nhập các tổ chức.
E allora i dibattiti sul copyright, sui diritti digitali e così via -- secondo me cercano di danneggiare questo tipo di organizzazione.
Và vì vậy cuộc tranh luận về bản quyền, quyền kỹ thuật số, vân vân -- tất cả những điều này sẽ cố gắng thúc, theo quan điểm của tôi, những dạng tổ chức này.
Incoraggiare tutti a usare le informazioni per aiutare chi studia la Bibbia a coltivare apprezzamento per l’organizzazione di Geova.
Khuyến khích mọi người dùng sách này để giúp học viên Kinh Thánh vun trồng lòng quý trọng tổ chức của Đức Giê-hô-va.
I servitori di Geova godono di un ambiente spirituale unico nell’organizzazione di Dio.
Dân Đức Giê-hô-va vui hưởng một môi trường thiêng liêng đặc biệt trong phần trên đất của tổ chức Đức Chúa Trời.
Le organizzazioni della Chiesa, come i rioni, i quorum o le organizzazioni ausiliarie, hanno sempre dei confini che limitano la responsabilità e l’autorità della chiamata ad esse associata.
Các tổ chức của giáo hội như tiểu giáo khu, các nhóm túc số hoặc các tổ chức bổ trợ luôn luôn có ranh giới địa phận mà hạn chế trách nhiệm và thẩm quyền của những sự kêu gọi liên hệ đến các tổ chức đó.
Negli ultimi cinque anni i fondi delle organizzazioni umanitarie sono diminuiti del 40 per cento.
Họ khám phá rằng gián chạy mỗi giây một mét và thậm chí ở tốc độ này nó có thể đổi hướng 25 lần mỗi giây.
È giunto forse il momento che l’organizzazione quarantasettenne mostri di che cosa è capace?
Bây giờ có phải là lúc mà tổ chức hiện hữu từ 47 năm nay sẽ đóng đúng vai trò của mình chăng?
13 Anche oggi la visibile organizzazione di Dio è guidata e diretta in modo teocratico.
13 Ngày nay tổ chức hữu hình của Đức Chúa Trời cũng nhận được sự hướng dẫn và chỉ huy thần quyền.
Possiamo perciò essere grati che l’organizzazione di Geova ci dia tanto aiuto.
Do đó chúng ta có thể cảm ơn tổ chức Đức Giê-hô-va đem lại cho chúng ta nhiều sự trợ giúp.
3 Un’organizzazione è un “complesso organizzato di persone e beni, dotato o meno di personalità giuridica”.
3 Theo cuốn Concise Oxford Dictionary, một tổ chức là “một tập thể có tổ chức”.
Sono più preoccupata... di una catastrofica falla nella sicurezza nella mia organizzazione, signor Diggle.
Tôi quan tâm đến vấn đề lỗ hổng an ninh nguy hiểm trong tổ chức của tôi hơn, Anh Diggle ạ.
“Secondo lei, oggi Dio ha un’organizzazione o tratta con le persone solo a livello individuale?
“Theo ông/bà, Đức Chúa Trời dùng một tổ chức trên đất để hướng dẫn con người, hay trực tiếp hướng dẫn từng cá nhân?
Il Forum delle isole del Pacifico è un'organizzazione internazionale che ha come obiettivi l'accrescimento della cooperazione tra i paesi indipendenti dell'oceano Pacifico e la rappresentazione dei loro interessi.
Diễn đàn Quần đảo Thái Bình Dương (tiếng Anh: Pacific Islands Forum, PIF) là một tổ chức liên chính phủ nhằm mục đích tăng cường sự hợp tác giữa các quốc gia độc lập tại Thái Bình Dương.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organizzazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.